Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Coffs Harbour

30°18′8″N153°07′8″Đ / 30,30222°N 153,11889°Đ /-30.30222; 153.11889
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Coffs Harbour
New South Wales
Coffs Harbour jetty and harbour, including Muttonbird Island, looking north
Coffs Harbour trên bản đồ New South Wales
Coffs Harbour
Coffs Harbour
Tọa độ30°18′8″N153°07′8″Đ / 30,30222°N 153,11889°Đ /-30.30222; 153.11889
Dân số71,822 (2018)[1]
Thành lập1870s
Mã bưu chính2450
Độ cao21 m (69 ft)[2]
Vị trí
Khu vực chính quyền địa phươngCity of Coffs Harbour
Khu vực bầu cử tiểu bangCoffs Harbour
Khu vực bầu cử liên bangCowper
Nhiệt độ tối đa bình quânNhiệt độ tối thiểu bình quânLượng mưa hàng năm
233 °C
451 °F
140 °C
284 °F
16.746 mm
659,3 in

Coffs Habour là một thành phố thuộc bangNew South Wales,Úc.

Địa lý

[sửa |sửa mã nguồn]

Coffs Harbour nằm trênxa lộ Thái Bình Dương giữaNewcastleGold Coast.

Khu vực xung quanh chủ yếu bao gồm các khu nghỉ dưỡng và căn hộ ven biển. Vùng nội địa có nhiều rừng, đồn điền chuối và các trang trại. Tại đây,dãy núi Great Dividing tiếp giáp vớiThái Bình Dương.

Khí hậu

[sửa |sửa mã nguồn]

Coffs Harbour cókhí hậu cận nhiệt đới ẩm (phân loại khí hậu KöppenCfa) với lượng mưa theo mùa rõ rệt.

Dữ liệu khí hậu của Coffs Harbour
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)43.3
(109.9)
40.5
(104.9)
35.9
(96.6)
34.2
(93.6)
29.8
(85.6)
28.5
(83.3)
30.3
(86.5)
34.0
(93.2)
35.2
(95.4)
39.6
(103.3)
43.3
(109.9)
42.5
(108.5)
43.3
(109.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)27.4
(81.3)
27.1
(80.8)
26.1
(79.0)
24.1
(75.4)
21.6
(70.9)
19.7
(67.5)
19.1
(66.4)
20.4
(68.7)
22.8
(73.0)
24.0
(75.2)
25.1
(77.2)
26.4
(79.5)
23.6
(74.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)19.8
(67.6)
19.6
(67.3)
18.1
(64.6)
15.2
(59.4)
11.9
(53.4)
9.4
(48.9)
8.2
(46.8)
8.7
(47.7)
11.4
(52.5)
14.1
(57.4)
16.7
(62.1)
18.3
(64.9)
14.3
(57.7)
Thấp kỉ lục °C (°F)11.0
(51.8)
11.6
(52.9)
9.9
(49.8)
4.3
(39.7)
0.4
(32.7)
−0.6
(30.9)
−3.2
(26.2)
−2.7
(27.1)
1.9
(35.4)
3.7
(38.7)
6.5
(43.7)
7.4
(45.3)
−3.2
(26.2)
Lượng mưa trung bình mm (inches)187.5
(7.38)
224.8
(8.85)
234.6
(9.24)
178.4
(7.02)
160.8
(6.33)
120.8
(4.76)
72.5
(2.85)
79.5
(3.13)
59.9
(2.36)
96.3
(3.79)
144.7
(5.70)
144.9
(5.70)
1.699
(66.89)
Số ngày giáng thủy trung bình15.015.016.612.511.610.18.07.78.111.112.213.7141.6
Độ ẩm tương đối trung bình buổi chiều (%)69716965625954535763656863
Số giờ nắng trung bình tháng235.6204.4220.1216.0207.7198.0223.2257.3255.0251.1237.0244.92.750,3
Số giờ nắng trung bình ngày7.67.37.17.26.76.67.28.38.58.17.97.97.5
Nguồn:Cục Khí tượng Úc[3]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Australian Bureau of Statistics (ngày 25 tháng 10 năm 2007)."Coffs Harbour (Urban Centre/Locality)".2006 Census QuickStats. Truy cập {{{accessdate}}}.{{Chú thích web}}:Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|accessdate= (trợ giúp)
  2. ^"Coffs Harbour".Climate Averages for Australian Sites.Bureau of Meteorology. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2006.
  3. ^"Coffs Harbour Meteorological Office".Climate statistics for Australian locations (bằng tiếng Anh).Cục Khí tượng Úc. Truy cập {{{accessdate}}}.{{Chú thích web}}:Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|accessdate= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềCoffs Harbour.
Thủ đô
Canberra(thủ đô)
New South Wales
Bắc Úc
Queensland
Nam Úc
Tasmania
Victoria
Tây Úc
Quốc tế
Quốc gia
Địa lý
Khác
Stub icon

Bài viết liên quan đếnÚc này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Coffs_Harbour&oldid=71745601
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp