| Danh sách giải thưởng và đề cử củaGiấc mơ danh vọng[1][2] |
|---|
| Giải Oscar |
|---|
Âm thanh (Michael Minkler,Bob Beemer,Willie D. Burton) | Giành giải |
Vai nữ phụ xuất sắc nhất (Jennifer Hudson) | Giành giải |
Vai nam phụ xuất sắc nhất (Eddie Murphy) | Đề cử |
Chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất (John Myhre,Nancy Haigh) | Đề cử |
Thiết kế phục trang (Sharen Davis) | Đề cử |
Ca khúc trong phim hay nhấtcho "Listen" (Henry Krieger,Scott Cutler,Anne Preven) | Đề cử |
Ca khúc trong phim hay nhấtcho "Love You I Do" (Henry Krieger,Siedah Garrett) | Đề cử |
Ca khúc trong phim hay nhấtcho "Patience" (Henry Krieger,Willie Reale) | Đề cử |
| Giải Quả cầu vàng |
|---|
Phim hài kịch hay nhạc kịch hay nhất (Laurence Mark) | Giành giải |
Vai nam phụ xuất sắc nhất (Eddie Murphy) | Giành giải |
Vai nữ phụ xuất sắc nhất (Jennifer Hudson) | Giành giải |
Ca khúc trong phim hay nhấtcho "Listen" (Beyoncé Knowles,Henry Krieger,Anne Preven,Scott Cutler) | Đề cử |
Vai nữ chính xuất sắc nhất - Phim hài kịch hay nhạc kịch (Beyoncé Knowles) | Đề cử |
| Giải BAFTA |
|---|
Vai nữ phụ xuất sắc nhất (Jennifer Hudson) | Giành giải |
Giải Anthony Asquith cho nhạc phim (Henry Krieger) | Đề cử |
| Giải Satellite |
|---|
Vai nữ phụ xuất sắc nhất (Jennifer Hudson) | Giành giải |
Đạo diễn xuất sắc nhất (Bill Condon) | Đồng giành giải vớiClint Eastwood trongFlags of Our Fathers |
Phim hay nhất - Thể loại hài kịch hay nhạc kịch (Laurence Mark) | Giành giải |
Âm thanh xuất sắc nhất (Willie D. Burton,Michael Minkler,Bob Beemer,Richard E. Yawn) | Giành giải |
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất - Phim hài kịch hay nhạc kịch (Beyoncé Knowles) | Đề cử |
Chỉ đạo nghệ thuật và thiết kế sản xuất xuất sắc nhất (John Myhre,Tomas Voth,Nancy Haigh) | Đề cử |
Thiết kế phục trang xuất sắc nhất (Sharen Davis) | Đề cử |
Biên tập phim xuất sắc nhất (Virginia Katz) | Đề cử |
Ca khúc trong phim hay nhấtcho "Listen" (Henry Krieger,Anne Previn,Scott Cutler,Beyoncé Knowles) | Đề cử |
Ca khúc trong phim hay nhấtcho "Love You I Do" (Henry Krieger,Siedah Garrett) | Đề cử |
Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất (Bill Condon) | Đề cử |
| NAACP Image Awards |
|---|
Vai nữ phụ nổi bật - Phim truyện (Jennifer Hudson) | Giành giải |
Vai nam chính nổi bật - Phim truyện (Jamie Foxx) | Đề cử |
Vai nữ chính nổi bật - Phim truyện (Beyoncé Knowles) | Đề cử |
Phim truyện nổi bật (Laurence Mark) | Đề cử |
Vai nam phụ nổi bật - Phim truyện (Danny Glover) | Đề cử |
Vai nam phụ nổi bật - Phim truyện (Eddie Murphy) | Đề cử |
Vai nữ phụ nổi bật - Phim truyện (Anika Noni Rose) | Đề cử |
| MTV Movie Awards |
|---|
Vai diễn xuất sắc nhất (Jennifer Hudson) | Đề cử |
Vai diễn xuất sắc nhất (Beyoncé Knowles) | Đề cử |
| Teen Choice Awards |
|---|
Vai nữ phụ được bình chọn: Phim chính kịch (Jennifer Hudson) | Giành giải |
Phim được bình chọn: Vai nữ đột phá (Jennifer Hudson) | Đề cử |
Phim được bình chọn: Liplock (Jamie Foxx,Beyoncé Knowles) | Đề cử |
| Giải Grammy |
|---|
Ca khúc hay nhất viết cho phim, truyền hình và các sản phẩm truyền thông thị giác kháccho "Love You I Do" (Siedah Garrett,Henry Krieger) | Giành giải |
Album soundtrack hay nhất (Beyoncé Knowles,Jennifer Hudson,Anika Noni Rose,Harvey Mason Jr....) | Đề cử |