Chondrosum gracile | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới(regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ(ordo) | Poales |
Họ(familia) | Poaceae |
Chi(genus) | Chondrosum |
Loài(species) | C. gracile |
Danh pháp hai phần | |
Chondrosum gracile Kunth |
Chondrosum gracile là một loàithực vật có hoa tronghọ Hòa thảo. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1816.[1]
Bài viết chủ đề tông thực vậtCynodonteae này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |