Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Chính sách thị thực của Uganda

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Entry stamp
Exit stamp
Dấu nhập và xuất cảnh.

Du khách đếnUganda phải xinthị thực tại cửa khẩu hoặc từ một trong nhữngphái bộ ngoại giao Uganda, trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực. Tất cả du khách phải sở hữu hộ chiếu có hiệu lực 6 tháng.[1][2]

Bản đồ chính sách thị thực

[sửa |sửa mã nguồn]
Chính sách thị thực Uganda
  Uganda
  Miễn thị thực
  Thị thực điện tử/Thị thực tại cửa khẩu

Miễn thị thực

[sửa |sửa mã nguồn]

Công dân của các quốc gia sau có thể đến Uganda không cần thị thực lên đến 3 tháng:[3][4]

Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ củaÝNamibia không cần thị thực 3 tháng.

Thị thực điện tử

[sửa |sửa mã nguồn]

Uganda bắt đầu cấp thị thực điện tử vào ngày 1 tháng 7 năm 2016.[5][6] Hành khách đã được cấp thị thực điện tử phải mang theo một bản chứng nhận thị thực điện tử được in ra.[4]

Thị thực tại cửa khẩu

[sửa |sửa mã nguồn]

Công dân của tất cả các quốc gia có thể xin thị thực tại cửa khẩu để vào Uganda.[4] Tính đến 22 tháng 7 năm 2016, phí phải trả là 50 đô la Mỹ.[7][8] Thị thực điện tử được dự đoán sẽ thay thế thị thực tại cửa khẩu. Tạm thời hiện nay, hành khách mà không xin thị thực điện tử vẫn có thể xin thị thực điện tử tại cửa khẩu Uganda. Tuy nhiên, thiết bị hỗ trợ rất giới hạn và có thể hành khách sẽ phải chờ.[9]
Holders of consular, diplomatic, official, service or special passports of any country can obtain a visa on arrival for 3 months.

Thị thực du khách Đông Phi

[sửa |sửa mã nguồn]

Thị thực Du khách Đông Phi 90 ngày cũng có thể xin tại cửa khẩu, nó có hiệu lực đối với Uganda,Kenya, vàRwanda[8] Phí là $100.

Xem thêm

[sửa |sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Visas - General information
  2. ^"Visas and Passes".Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018.
  3. ^Which nationalities are visa exempt?, Republic of Uganda, Ministry of Internal Affairs, Directorate of Citizenship and Immigration Control
  4. ^abc"Thông tin thị thực và sức khỏe".Timatic.Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông quaGulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
  5. ^Uganda Electronic Visa/Permit Application System
  6. ^Uganda: Government Launches E-Visa to Attract Investment
  7. ^Uganda Slices Visa Fees To $50 - Habari Trails Adventures
  8. ^abEast Africa: Single Visa to Boost East Regional Tourism
  9. ^[1][liên kết hỏng]
Châu Á
Đông
Đông Nam
(ASEAN)
Nam
Tây
Trung và Bắc
Châu Âu
Liên minh
châu Âu,
EFTA
Khác
Châu
Đại Dương
Châu Mỹ
Bắc
Caribe
Nam
Trung
Châu Phi
Bắc
Đông
Nam
Tây
Trung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chính_sách_thị_thực_của_Uganda&oldid=73814509
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp