Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Cúp quốc gia Scotland 2009–10

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp quốc gia Scotland 2009–10
Chi tiết giải đấu
Quốc giaScotland
Số đội81
Đương kim vô địchRangers
Vị trí chung cuộc
Vô địchDundee United
Á quânRoss County

Cúp quốc gia Scotland 2009–10 là mùa giải thứ 125 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Giải được tài trợ bởiChính phủ Scotland và vì lý do tài trợ nên có tên làCúp quốc gia Scotland Active Nation.[1]

Lịch thi đấu

[sửa |sửa mã nguồn]
Xem thêm:Thể thức thi đấu Cúp quốc gia Scotland
VòngNgày thi đấu đầu tiên[2]Số trận đấuSố đội tham gia
Ban đầuĐấu lại
Vòng MộtThứ Bảy 26 tháng Chín17481 → 64
Vòng HaiThứ Bảy 24 tháng Mười16364 → 48
Vòng BaThứ Bảy 28 tháng Mười Một16448 → 32
Vòng BốnThứ Bảy 9 tháng Một16432 → 16
Vòng NămThứ Bảy 6 tháng Hai8216 → 80
Tứ kếtThứ Bảy 13 tháng Ba428 → 4
Bán kếtThứ Bảy/Chủ Nhật 10/11 tháng Tư, or following midweek2N/A4 → 2
Chung kếtThứ Bảy 15 tháng 5 năm 20101N/A2 → 1

Từ vòng Một đến vòng Ba, các trận đấu bị hoãn hoặc hòa sẽ thường được đấu lại ở cuối tuần tiếp theo và giữa tuần sau đó. Từ vòng Bốn đến vòng Sáu, các trận đấu bị hoãn hoặc hòa thường được đấu lại ở giữa tuần thứ 2 sau ngày thi đấu chính và giữa tuần tiếp theo. Không có đấu lại ở các trận Bán kết hoặc Chung kết.

Vòng Một

[sửa |sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm vòng Một diễn ra tạiHamilton Crescent, thường được biết đến với tên West of Scotland Cricket Ground, lúc 15:00 ngày 3 tháng 9 năm 2009. Hamilton Crescent là sân vận động cũ nhất còn tồn tại tổ chức các trận Chung kết Cúp quốc gia Scotland, và cũng tổ chứctrận đấu bóng đá quốc tế đầu tiên.

Vòng này có sự tham gia của các đội sau:

Burntisland Shipyard là câu lạc bộ được đi thẳng vào vòng Hai.

Có 4 trong 5 độiJunior (Girvan và 4 đội giành quyền) giành chiến thắng, trong khi Bonnyrigg Rose thất bại sau trận đấu lại.[3][4] Thất bại củaHawick Royal Albert bởiHuntly dẫn đến một vụ điều tra do nghi ngờ dàn xếp tỷ số.[5]

Đội nhàTỉ sốĐội kháchThông tin bổ sung
Gass 44'
Black 63'
McManus 89'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngYarrow Park,Selkirk
Trọng tàiGavin Ross
Macdonald 24'
Williamson 77'
Allan 36'
Shearer 89'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngGrant Street Park,Inverness
Trọng tàiAlastair Mather
Auchinleck Talbot7–0Fort William
Gillies 18'
Boyle 20' 52'
McIlroy 30' (ph.đ.)
McKelvie 59' 61'
Slavin 72'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngBeechwood Park,Auchinleck
Trọng tàiIain Craig
Nairn County5–2Golspie Sutherland
Mackintosh 32'
Low 55' 67'
Campbell 80'
Barron 88'
Mikula 44' 47'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngStation Park,Nairn
Trọng tàiGraham Fraser
Somerville 22' 60'
Sonko 89'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngPeffermill,Edinburgh
Trọng tàiStephen Allan
Inverurie Loco Works5–0St Cuthbert Wanderers
Cormie 38'
Gauld 43'
Ross 71'
McLean 76'
Singer 80'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngHarlaw Park,Inverurie
Trọng tàiSteven George
Coldstream1–5Edinburgh City
Brydon 50'Clee 35' 46'
Guthrie 44'
Gair 61'
Stenhouse 89'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngHome Park,Coldstream
Trọng tàiFrank Connor
Brora Rangers0–2Irvine Meadow XI
Swift 41'
Dillon 48'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngDudgeon Park,Brora
Trọng tàiBryan Braidwood
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngVictoria Park,Buckie
Trọng tàiMat Northcroft
Whitehill Welfare1–1Wigtown & Bladnoch
Kidd 86'McGrindle 64'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngFerguson Park,Rosewell
Trọng tàiDon Robertson
Fraserburgh1–1Bonnyrigg Rose Athletic
Main 76' (pen)Mearns 85'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngBellslea Park,Fraserburgh
Trọng tàiAlan Frew
Glasgow University1–4Girvan
Devenney 6'McVittie 31'
Moffat 40'
Brown 48' (l.n.)
Mitchell 81'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngGarscube Sports Complex,Glasgow
Trọng tàiColin Steven
Lossiemouth4–1Newton Stewart
Urquhart 8'
McIntosh 29'
McMullen 54'
Scott 81'
Taylor 61'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngGrant Park,Lossiemouth
Trọng tàiMichael McNab
Rothes1–5Banks O' Dee
MacRae 14'Phillips 41' 69'
Scaife 45'
Strachan 71' 73'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngMackessack Park,Rothes
Trọng tàiMorag Pirie
Civil Service Strollers1–0Gala Fairydean
Millar 13'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngThe Edinburgh Area Civil Service Sports Association,Edinburgh
Trọng tàiAlan Mulvanny
Hawick Royal Albert0–7Huntly
Kleczkowski 23' (ph.đ.) 67' 75'
Soane 44'
Gray 53'
Brownhill 82'
Fraser 88'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngAlbert Park,Hawick
Trọng tàiPaul Robertson
Fergusson 70'
Dingwall 71'
Walker 34' 76'
Niddrie 73'
Keith 86'
Ngày26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngIslecroft Stadium,Dalbeattie
Trọng tàiGreg Aitken

Nguồn:BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ;agg. = tổng tỉ số;pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

[sửa |sửa mã nguồn]
Đội nhàTỉ sốĐội kháchThông tin bổ sung
Ngày3 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngMosset Park,Forres
Trọng tàiAlan Frew
Wigtown & Bladnoch0–3Whitehill Welfare
Devlin 28' 66'
McGlashan 69'
Ngày3 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngTrammondford Park,Wigtown
Trọng tàiRoss Haswell
Bonnyrigg Rose Athletic1–2Fraserburgh
Howatt 72'Main 1'
Atai 59' (o.g.)
Ngày3 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngNew Dundas Park,Bonnyrigg
Trọng tàiNeil McLennan
Weir 3' 90'Morrison 45'
Ngày3 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngHarmsworth Park,Wick
Trọng tàiAlastair Mather

Nguồn:BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ;agg. = tổng tỉ số;pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Hai

[sửa |sửa mã nguồn]

Có 17 đội thắng ở vòng Một và 1 đội miễn đấu tham gia vòng này, cùng với 10 đội từSFL Third Division, và Cove Rangers (vô địchHighland League), Deveronvale (á quân Highland League), Spartans (vô địchEast of Scotland League), và Threave Rovers (vô địchSouth of Scotland League). Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày thứ Tư 30 tháng Chín tại Scotstoun Leisure Centre.[6]

Đội nhàTỉ sốĐội kháchThông tin bổ sung
Queen's Park1–3Livingston
Quinn 78'De Vita 32' 83'
Fox 62' (ph.đ.)
Chi tiếtChi tiết
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngHampden Park,Glasgow
Số khán giả678
Trọng tàiSteven McLean
Barron 64'
Campbell 70'
Frizzel 4' 32' 51' (ph.đ.)
Crooks 71' (ph.đ.)
Chi tiếtChi tiết
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngStation Park,Nairn
Số khán giả600
Trọng tàiBobby Madden
Main 49'
MainThẻ đỏ 90'
Sidwright 11'
Main 19' (o.g.)
King 57'
Henretty 72'
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngBellslea Park,Fraserburgh
Số khán giả389
Trọng tàiGreg Aitken
Smith 35' 82'
BrownThẻ đỏ 76'
McGowanThẻ đỏ 90'
Stewart 6'
MacMillan 16'
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngPrincess Royal Park,Banff
Số khán giả1,025
Trọng tàiStephen Allan
Haynes 74'Kerr 46'
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngFerguson Park,Rosewell
Số khán giả215
Trọng tàiEuan Anderson
Inverurie Loco Works2–1Stranraer
Singer 17'
Gauld 65'
Moore 10'
HendersonThẻ đỏ 76'
Chi tiếtChi tiết
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngHarlaw Park,Inverurie
Số khán giả410
Trọng tàiBrian Colvin
Somerville 26'MacKay 5' 63'
Harris 81'
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngVictoria Park,Innerleithen
Số khán giả73
Trọng tàiDon Robertson
Forfar Athletic4–2East Stirlingshire
Campbell 25' 73'
Tod 34'
Harty 90' (ph.đ.)
Rodgers 46'
Dunn 63'
BolochoweckyjThẻ đỏ 12'
Chi tiếtChi tiết
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngStation Park,Forfar
Số khán giả396
Trọng tàiFrank McDermott
Cove Rangers2–1Annan Athletic
Stephen 64'
Henderson 82'
TindalThẻ đỏ 29'
Watson 28'
Chi tiếtChi tiết
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngAllan Park,Aberdeen
Số khán giả278
Trọng tàiKevin Clancy
Selkirk0–3Irvine Meadow XI
Wingate 14'
Barr 66' 83'
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngYarrow Park,Selkirk
Số khán giả238
Trọng tàiIain Craig
Girvan1–4Wick Academy
Murphy 14'
MurphyThẻ đỏ 60'
Mackay 53'
MacAdie 61' (ph.đ.)
Allan 65'
Shearer 68'
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngHamilton Park,Girvan
Số khán giả180
Trọng tàiPaul Reid
Lossiemouth0–2Albion Rovers
Barr 5'
Walker 88'
Chi tiếtChi tiết
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngGrant Park,Lossiemouth
Số khán giả235
Trọng tàiNeil Watters
Edinburgh City5–1Burntisland Shipyard
Denholn 10'
McFarland 23'
Clee 36' 80'
Ross 87'
O'Hanlon 38' (ph.đ.)
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngMeadowbank Stadium,Edinburgh
Số khán giả123
Trọng tàiKevin Graham
Banks O' Dee0–3Montrose
Watson 57'
Sinclair 78'
Campbell 89'
Chi tiếtChi tiết
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngSpain Park,Aberdeen
Số khán giả400
Trọng tàiDes Roache
Huntly1–1Auchinleck Talbot
Lombardi 90'
KleczkowskiThẻ đỏ 79'
Slavin 38'
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngChristie Park,Huntly
Số khán giả488
Trọng tàiAlastair Mather
Civil Service Strollers1–2Berwick Rangers
Burgess 32'Little 59'
Brazil 69'
Chi tiếtChi tiết
Ngày24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngEdinburgh Area Civil Service Sports Association,Edinburgh
Số khán giả387
Trọng tàiThomas Robertson

Nguồn:BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ;agg. = tổng tỉ số;pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

[sửa |sửa mã nguồn]
Đội nhàTỉ sốĐội kháchThông tin bổ sung
Auchinleck Talbot4–3Huntly
Slavin 4'
Boyle 29'
White 39'
McKelvie 86'
Ewen 57'
Fraser 83'
Soane 90'
Ngày31 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu1.30pm
Sân vận độngBeechwood Park,Auchinleck
Trọng tàiAlastair Mather
Ngày31 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngVictoria Park,Buckie
Số khán giả1,100
Trọng tàiStephen Allan
Ngày31 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngMeadow Park,Castle Douglas
Số khán giả269
Trọng tàiEuan Anderson

Nguồn:BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ;agg. = tổng tỉ số;pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Ba

[sửa |sửa mã nguồn]

Có 16 đội thắng ở vòng Hai tham gia vòng này, cùng với 10 đội từSFL Second Division, và 6 đội từSFL First Division (là đội xuống hạng từScottish Premier League và các đội xếp thứ 2, 3 và 4 vào vòng Bốn). Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày thứ Tư 28 tháng Mười.[7]

Đội nhàTỉ sốĐội kháchThông tin bổ sung
Airdrie United4–0Queen of the South
Trouten 11', 39'
Baird 23'
O'Carroll 65'
Chi tiếtChi tiết
Ngày28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngExcelsior Stadium,Airdrie
Số khán giả1,141
Trọng tàiEuan Norris
Ross County5–1Berwick Rangers
di Giacomo 38', 40'
Lawson 42'
Craig 82'
Wood 87'
Brazil 77'
Chi tiếtChi tiết
Ngày28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngVictoria Park,Dingwall
Số khán giả819
Trọng tàiBobby Madden
Struthers 89'Park 6'
Morrison 71'
Chi tiếtChi tiết
Ngày28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngMeadow Park,Castle Douglas
Số khán giả520
Trọng tàiJohn Beaton
Deveronvale0–1Ayr United
Stevenson 71'
Chi tiếtChi tiết
Ngày28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngPrincess Royal Park,Banff
Số khán giả192
Trọng tàiNeil Watters
Cowdenbeath0–0Alloa Athletic
Chi tiếtChi tiết
Ngày28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngCentral Park,Cowdenbeath
Số khán giả377
Trọng tàiBrian Colvin
Albion Rovers1–0Elgin City
Pollock 62'
Chi tiếtChi tiết
Ngày28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngCliftonhill,Coatbridge
Số khán giả275
Trọng tàiGary Hilland
Stirling Albion2–1Auchinleck Talbot
Corr 10'
Forsyth 64'
McIlroy 35' (ph.đ.)
Chi tiếtChi tiết
Ngày28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngForthbank Stadium,Stirling
Số khán giả1,185
Trọng tàiCraig MacKay
Irvine Meadow XI1–0Arbroath
Barr 36'
Chi tiếtChi tiết
Ngày28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu1.30pm
Sân vận độngMeadow Park,Irvine
Số khán giả1,150
Trọng tàiKevin Clancy
Nicol 19' (l.n.)
Gair 24', 70'
Harris 90'
Chi tiếtChi tiết
Ngày28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngMeadowbank Stadium,Edinburgh
Số khán giả177
Trọng tàiCraig Charleston
Wick Academy4–4Brechin City
Allan 8', 45'
MacKay 32', 60' (ph.đ.)
King 12', 85'
Byers 17'
McAllister 75'
Chi tiếtChi tiết
Ngày28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngHarmsworth Park,Wick
Số khán giả177
Trọng tàiColin Brown
Greenock Morton0–0Dumbarton
Chi tiếtChi tiết
Ngày28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngCappielow,Greenock
Số khán giả1,882
Trọng tàiSteven McLean
Montrose2–1East Fife
Watson 57'
Gemmell 88'
McManus 61'
Chi tiếtChi tiết
Ngày28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngLinks Park,Montrose
Số khán giả509
Trọng tàiFrank McDermott
Raith Rovers0–0Peterhead
Chi tiếtChi tiết
Ngày28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngStark's Park,Kirkcaldy
Số khán giả1,418
Trọng tàiGeorge Salmond
Spartans0–1Forfar Athletic
Templeman 55'
Chi tiếtChi tiết
Ngày28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngAinslie Park,Edinburgh
Số khán giả600
Trọng tàiJohn McKendrick
Stenhousemuir5–0Cove Rangers
Motion 1', 34'
Molloy 2'
Bradley 13'
Thomson 30'
Chi tiếtChi tiết
Ngày5 tháng 12 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngOchilview Park,Stenhousemuir
Số khán giả409
Trọng tàiThomas Robertson
Clyde1–1Livingston
Lithgow 63'Hamill 48'
Chi tiếtChi tiết
Ngày9 tháng 12 năm 2009
Giờ thi đấu7.45pm
Sân vận độngBroadwood Stadium,Cumbernauld
Số khán giả538
Trọng tàiCraig Charleston

Nguồn:BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ;agg. = tổng tỉ số;pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

[sửa |sửa mã nguồn]
Đội nhàTỉ sốĐội kháchThông tin bổ sung
Peterhead1–4Raith Rovers
Stewart 87'D.Smith 46', 74'
K.Smith 59'
Simmons 90'
Chi tiếtChi tiết
Ngày1 tháng 12 năm 2009
Giờ thi đấu7.45pm
Sân vận độngBalmoor,Peterhead
Số khán giả537
Trọng tàiStephen Finnie
Dumbarton0–1Greenock Morton
Graham 74'
Chi tiếtChi tiết
Ngày5 tháng 12 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngStrathclyde Homes Stadium,Dumbarton
Số khán giả1,495
Trọng tàiSteven McLean
Brechin City4–2Wick Academy
Fusco 17'
Docherty 42'
McAllister 57', 72'
MacKay 39' (ph.đ.)
MacAdie 82'
Chi tiếtChi tiết
Ngày8 tháng 12 năm 2009
Giờ thi đấu3.00pm
Sân vận độngGlebe Park,Brechin
Số khán giả402
Trọng tàiCrawford Allan
Alloa Athletic1–0Cowdenbeath
Gilhaney 88'
Chi tiếtChi tiết
Ngày8 tháng 12 năm 2009
Giờ thi đấu7.45pm
Sân vận độngRecreation Park,Alloa
Số khán giả423
Trọng tàiBrian Colvin
Livingston7–1Clyde
Jacobs 5'
Fox 49', 80'
Winters 50', 67'
Halliday 51', 65'
Lithgow 11'
Chi tiếtChi tiết
Ngày14 tháng Mười Hai
Giờ thi đấu7.45pm
Sân vận độngAlmondvale Stadium,Livingston
Số khán giả690
Trọng tàiCraig Charleston

Nguồn:BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ;agg. = tổng tỉ số;pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Bốn

[sửa |sửa mã nguồn]

Có 16 đội thắng ở vòng Ba tham gia vòng này, cùng với 12 độiSPL và 4 độiSFL First Division chưa thi đấu ở vòng Ba. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày thứ Hai 30 tháng 11 lúc 2:30pm tạiHampden Park. Các trận đấu dự định diễn ra vào các ngày 9 tháng Một và 10 tháng 1 năm 2010, nhưng 10 trận đấu phải bị hoãn do thời tiết khắc nghiệt.

Có sự tranh cãi rằng đội bóng đến từFirst Division side,Dunfermline Athletic, đưa vào sân cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu vớiStenhousemuir. Cũng vì vậy, ban quản lý câu lạc bộ không đăng ký 2 cầu thủ dưới 21 tuổi theo luật và nộp bản đội hình không chính xác. Do phạm luật nên Dunfermline Athletic bị đuổi khỏi giiar và Stenhousemuir đi vào vòng trong thay cho họ.[8] Tuy nhiên sau khiếu nại của câu lạc bộ, một thành viên ủy ban quyết định rằng đuổi khỏi giải là quá khắc nghiệt và không xứng đáng bởi vì những gì ban quản lý câu lạc bộ trình bày như là "lỗi lầm chân thành". Vì vậy câu lạc bộ được bỏ qua lỗi và chịu phạt hết khoảng 30,000 bảng Anh. Hơn nữa, kết quả trận đấu bị lật ngược lại nên phải đấu lại trên sânOchilview Park để quyết định đội nào đi tiếp vào vòng trong.[9]

Đội nhàTỉ sốĐội kháchThông tin bổ sung
Inverness Caledonian Thistle2–0Motherwell
Bulvītis 43'
Imrie 62'
Chi tiếtChi tiết
Ngày18 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngCaledonian Stadium,Inverness
Số khán giả1,450
Trọng tàiIain Brines
Hamilton Academical3–3Rangers
Mensing 39' (ph.đ.)
M. Paixão 45'
Antoine-Curier 45'
Whittaker 4'
Miller 30', 63' (ph.đ.)
Chi tiếtChi tiết
Ngày10 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu12:15
Sân vận độngNew Douglas Park,Hamilton
Số khán giả3,940
Trọng tàiCharlie Richmond
Greenock Morton0–1Celtic
McGinn 35'
Chi tiếtChi tiết
Ngày19 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngCappielow,Greenock
Số khán giả10,191
Trọng tàiCraig Thomson
Hibernian3–0Irvine Meadow XI
Riordan 32'
Zemmama 42'
Hanlon 59'
Chi tiếtChi tiết
Ngày9 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngEaster Road,Edinburgh
Số khán giả10,197
Trọng tàiEuan Norris
St Mirren3–1Alloa Athletic
Crawford 27' (l.n.)
Mehmet 45', 87'
Brown 34'
Chi tiếtChi tiết
Ngày9 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngSt Mirren Park,Paisley
Số khán giả2,587
Trọng tàiStephen Finnie
Raith Rovers1–1Airdrie United
SimmonsThẻ đỏ 28'
Smyth 56' (l.n.)
Baird 5'
Chi tiếtChi tiết
Ngày25 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngStark's Park,Kirkcaldy
Số khán giả1,599
Trọng tàiSteven Nicholls
Dunfermline Athletic7–1Stenhousemuir
Gibson 15'
Kirk 17', 83' (ph.đ.)
Phinn 21'
Graham 35'
McDougall 63'
Cardle 69'
Bradley 90'
Chi tiếtChi tiết
Ngày9 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngEast End Park,Dunfermline
Số khán giả1,832
Trọng tàiBobby Madden
Forfar Athletic0–3St Johnstone
Deuchar 23'
Craig 43', 58'
Chi tiếtChi tiết
Ngày18 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngStation Park,Forfar
Số khán giả1,449
Trọng tàiCalum Murray
Livingston0–1Dundee
Harkins 33'
Chi tiếtChi tiết
Ngày20 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngAlmondvale Stadium,Livingston
Số khán giả1,176
Trọng tàiWilliam Collum
Albion Rovers0–0Stirling Albion
Chi tiếtChi tiết
Ngày18 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngCliftonhill,Coatbridge
Số khán giả395
Trọng tàiGeorge Salmond
Aberdeen2–0Heart of Midlothian
Mackie 60'
Miller 76'
Chi tiếtChi tiết
Ngày9 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngPittodrie Stadium,Aberdeen
Số khán giả8,226
Trọng tàiSteve Conroy
Edinburgh City1–3Montrose
Gair 37'Nicholas 20'
Maitland 71'
Nicol 84'
Chi tiếtChi tiết
Ngày18 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngMeadowbank Stadium,Edinburgh
Số khán giả1,027
Trọng tàiColin Brown
Partick Thistle0–2Dundee United
Casalinuovo 26'
Goodwillie 90'
Chi tiếtChi tiết
Ngày9 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngFirhill Stadium,Glasgow
Số khán giả4,002
Trọng tàiDougie McDonald
Craig 37', 56'
Morrison 53'
Miller 73'
Chi tiếtChi tiết
Ngày18 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngVictoria Park,Dingwall
Số khán giả835
Trọng tàiSteven McLean
Ayr United1–0Brechin City
Roberts 3'
Chi tiếtChi tiết
Ngày18 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngSomerset Park,Ayr
Số khán giả1,139
Trọng tàiJohn McKendrick
Kilmarnock1–0Falkirk
Pascali 83'
Chi tiếtChi tiết
Ngày18 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngRugby Park,Kilmarnock
Số khán giả3,378
Trọng tàiMike Tumilty

Nguồn:BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ;agg. = tổng tỉ số;pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

[sửa |sửa mã nguồn]
Đội nhàTỉ sốĐội kháchThông tin bổ sung
Airdrie United1–3Raith Rovers
Donnelly 39'
RobertsonThẻ vàng 90' Thẻ đỏ
K.Smith 24'
Tadé 45'
Russell 90' (ph.đ.)
Chi tiếtChi tiết
Ngày27 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngExcelsior Stadium,Airdrie
Số khán giả852
Trọng tàiSteven Nicholls
Rangers2–0 (a.e.t.)Hamilton Academical
Whittaker 98', 99'
Chi tiếtChi tiết
Ngày19 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngIbrox Stadium,Glasgow
Số khán giả21,856
Trọng tàiCharlie Richmond
Stenhousemuir1–2 (a.e.t.)Dunfermline Athletic
Bradley 67' (ph.đ.)Cardle 35'
Kirk 112'
Chi tiếtChi tiết
Ngày26 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu19:30
Sân vận độngOchilview Park,Stenhousemuir
Số khán giả1,810
Trọng tàiBobby Madden
Stirling Albion3–1Albion Rovers
Mullen 9', 33'
Murphy 43'
Walker 18'
Chi tiếtChi tiết
Ngày20 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu19:30
Sân vận độngForthbank Stadium,Stirling
Số khán giả355
Trọng tàiGeorge Salmond

Nguồn:BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ;agg. = tổng tỉ số;pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Năm

[sửa |sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm vòng Năm diễn ra ngày Chủ Nhật 10 tháng Một lúc khoảng 2:15pm tạiNew Douglas Park. Vòng này bao gồm 16 đội thắng ở vòng Bốn. Các trận đấu được diễn ra vào 6 & 7 tháng Hai.

Đội nhàTỉ sốĐội kháchThông tin bổ sung
Dunfermline Athletic2–4Celtic
Graham 21'
Kirk 28' (ph.đ.)
Kamara 20'
Rasmussen 43'
Woods 59' (l.n.)
Keane 68' (ph.đ.)
Chi tiếtChi tiết
Ngày7 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu12:15
Sân vận độngEast End Park,Dunfermline
Số khán giả8,933
Trọng tàiCharlie Richmond
St Johnstone0–1Dundee United
Goodwillie 45'
Chi tiếtChi tiết
Ngày6 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngMcDiarmid Park,Perth
Số khán giả5,636
Trọng tàiCraig Thomson
Hibernian5–1Montrose
Nish 5', 25'
Riordan 70'
Benjelloun 78'
Gow 89'
Hegarty 74'
Chi tiếtChi tiết
Ngày6 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngEaster Road,Edinburgh
Số khán giả9,068
Trọng tàiAlan Muir
Dundee2–1Ayr United
Hutchinson 41'
Griffiths 70'
McManus 11'
Chi tiếtChi tiết
Ngày6 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngDens Park,Dundee
Số khán giả2,852
Trọng tàiDougie McDonald
Raith Rovers1–1Aberdeen
Williamson 31'McDonald 90'
Chi tiếtChi tiết
Ngày6 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngStark's Park,Kirkcaldy
Số khán giả7,045
Trọng tàiWilliam Collum
Kilmarnock3–0Inverness Caledonian Thistle
Sammon 28'
Kelly 36', 59'
Chi tiếtChi tiết
Ngày6 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngRugby Park,Kilmarnock
Số khán giả4,473
Trọng tàiStevie O'Reilly
St Mirren0–0Rangers
Chi tiếtChi tiết
Ngày6 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu12:30
Sân vận độngSt Mirren Park,Paisley
Số khán giả4,909
Trọng tàiIain Brines
Ross County9–0Stirling Albion
Keddie 3'
Gardyne 15', 20'
Wood 55', 59', 90'
Brittain 66' (ph.đ.)
Kettlewell 83'
Morrison 84'
Chi tiếtChi tiết
Ngày6 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngVictoria Park,Dingwall
Số khán giả1,365
Trọng tàiEuan Norris

Nguồn:BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ;agg. = tổng tỉ số;pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

[sửa |sửa mã nguồn]
Đội nhàTỉ sốĐội kháchThông tin bổ sung
Rangers1–0St Mirren
Boyd 86'
Chi tiếtChi tiết
Ngày17 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngIbrox Stadium,Glasgow
Số khán giả31,086
Trọng tàiIain Brines
Aberdeen0–1Raith Rovers
Tadé 58'
Chi tiếtChi tiết
Ngày16 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngPittodrie Stadium,Aberdeen
Số khán giả8,153
Trọng tàiDavid Somers

Nguồn:BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ;agg. = tổng tỉ số;pen. = quyết định bằng luân lưu.

Tứ kết

[sửa |sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm Tứ kết diễn ra vào ngày Thứ Tư 10 tháng Hai lúc 1pm tạiHampden Park.

Đội nhàTỉ sốĐội kháchThông tin bổ sung
Rangers3–3Dundee United
Boyd 34' (ph.đ.), 43' (ph.đ.)
Novo 48'
Shala 24'
Whittaker 63' (l.n.)
Kovačević 80'
Chi tiếtChi tiết
Ngày14 tháng 3 năm 2010
Giờ thi đấu12:05
Sân vận độngIbrox Stadium,Glasgow
Số khán giả24,096
Trọng tàiDougie McDonald
Hibernian2–2Ross County
Nish 7'
Riordan 19'
Murray 16' (l.n.)
Gardyne 79'
Chi tiếtChi tiết
Ngày13 tháng 3 năm 2010
Giờ thi đấu14:00
Sân vận độngEaster Road,Edinburgh
Số khán giả9,857
Trọng tàiBrian Winter
Kilmarnock0–3Celtic
Keane 64'81'82'
Chi tiếtChi tiết
Ngày13 tháng 3 năm 2010
Giờ thi đấu12:15
Sân vận độngRugby Park,Kilmarnock
Số khán giả7,351
Trọng tàiIain Brines
Dundee1–2Raith Rovers
Forsyth 73'Simmons 3'
Ellis 10'
Chi tiếtChi tiết
Ngày13 tháng 3 năm 2010
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngDens Park,Dundee
Số khán giả7,306
Trọng tàiCharlie Richmond

Nguồn:BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ;agg. = tổng tỉ số;pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

[sửa |sửa mã nguồn]
Đội nhàTỉ sốĐội kháchThông tin bổ sung
Ross County2–1Hibernian
Wood 70'
Boyd 90'
Stokes 46'
Chi tiếtChi tiết
Ngày23 tháng 3 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngVictoria Park,Dingwall
Số khán giả5,607
Trọng tàiBrian Winter
Dundee United1–0Rangers
D. Robertson 90'
Chi tiếtChi tiết
Ngày24 tháng 3 năm 2010
Giờ thi đấu19:45
Sân vận độngTannadice Park,Dundee
Số khán giả11,898
Trọng tàiDougie McDonald

Nguồn:BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ;agg. = tổng tỉ số;pen. = quyết định bằng luân lưu.

Bán kết

[sửa |sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm Bán kết diễn ra tạiHampden Park vào ngày thứ Hai 15 tháng Ba lúc 10.30am.

Đội nhàTỉ sốĐội kháchThông tin bổ sung
Celtic0–2Ross County
Craig 55'
Scott 88'
Chi tiếtChi tiết
Ngày10 tháng 4 năm 2010
Giờ thi đấu12:15
Sân vận độngHampden Park,Glasgow
Số khán giả24,535
Trọng tàiWilliam Collum
Dundee United2–0Raith Rovers
Goodwillie 28'
Webster 59'
Chi tiếtChi tiết
Ngày11 tháng 4 năm 2010
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngHampden Park,Glasgow
Số khán giả17,671
Trọng tàiCraig Thomson

Nguồn:BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ;agg. = tổng tỉ số;pen. = quyết định bằng luân lưu.

Chung kết

[sửa |sửa mã nguồn]
Bài chi tiết:Chung kết Cúp quốc gia Scotland 2010
Đội nhàTỉ sốĐội kháchThông tin bổ sung
Ross County0–3Dundee United
Goodwillie 61'
Conway 75', 86'
Chi tiếtChi tiết
Ngày15 tháng 5 năm 2010
Giờ thi đấu15:00
Sân vận độngHampden Park,Glasgow
Số khán giả47,122
Trọng tàiDougie McDonald

Nguồn:BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ;agg. = tổng tỉ số;pen. = quyết định bằng luân lưu.

Phủ sóng truyền thông

[sửa |sửa mã nguồn]

Từ vòng Bốn trở đi, Cúp quốc gia Scotland sẽ được phát sóng trực tiếp ởVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland trênBBC Scotland &Sky Sports.

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Scottish Cup re-branded as Active Nation Scottish Cup Daily Record, 21 tháng 9 năm 2009
  2. ^"Fixture dates". Hiệp hội bóng đá Scotland. ngày 4 tháng 7 năm 2008.Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2008.
  3. ^Juniors prove a Scottish Cup hit,BBC Sport, 26 tháng 9 năm 2009.
  4. ^Bonnyrigg take Scottish Cup exit,BBC Sport, 3 tháng 10 năm 2009.
  5. ^Cup match-fixing probe launched,BBC News, 29 tháng 9 năm 2009
  6. ^Auchinleck to face Huntly in cup,BBC Sport, 30 tháng 9 năm 2009
  7. ^Meadow host Arbroath in Scot Cup,BBC Sport, 28 tháng 10 năm 2009
  8. ^"Dunfermline will contest their Scottish Cup expulsion". BBC Sport. ngày 14 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2010.
  9. ^"Dunfermline win appeal against Scottish Cup expulsion". BBC Sport. ngày 21 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2010.
Mùa giải
Chung kết

Bản mẫu:Bóng đá Scotland 2009–10

Bóng đá nam Scotland
Tổng quan
Đội tuyển quốc gia
Hệ thống giải
Giải đấu cúp
Bóng đá nghiệp dư

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2009-10

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cúp_quốc_gia_Scotland_2009–10&oldid=68134878
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp