| Công suất |
|---|
Ký hiệu thường gặp | ℘ hoặc P |
|---|
| Đơn vị SI | Watt (W) |
|---|
Đơn vị khác | Mã lực (HP) |
|---|
| Trong hệ SI | kg⋅m2⋅s−3 |
|---|
Liên hệ với các đại lượng khác | ℘ = A/t ℘ = F⋅v |
|---|
Công suất ℘(chữ P viết hoa - U+2118) (từ tiếng LatinhPotestas) là mộtđại lượng cho biếtcông được thực hiện ΔW haynăng lượng biến đổi ΔE trong một khoảngthời gian T = Δt.
hay ở dạng vi phân
.
Công suất trung bình
Trong hệSI, công suất cóđơn vị đo làwatt (W).
Tronghệ đo lường quốc tế, đơn vị đo công suất làWatt (viết tắt làW), lấy tên theoJames Watt.
- 1 Watt = 1J/s
Ngoài ra, cáctiền tố cũng được thêm vào đơn vị này để đo các công suất nhỏ hay lớn hơn nhưmW,MW.
Một đơn vị đo công suất hay gặp khác dùng để chỉ công suấtđộng cơ làmã lực (viết tắt làHP).
- 1 HP = 0,746kW tại Anh
- 1 CV = 0,736kW tại Pháp
Trong truyền tải điện, đơn vị đo công suất hay dùng làkVA (kilôVoltAmpe):
- 1 kVA = 1000 VA
Trong chuyển động đều, thời gian Δt, khoảng cách Δs, chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F thì công suất được tính:

hay
Trong chuyển động quay, thời gian Δt, góc quay Δφ,vận tốc góc ω dưới tác dụng của mômen M thì công suất là:

Công suất điện tức thời
với u, i là nhữnggiá trị tức thời của hiệu điện thế vàcường độ dòng điện.
Nếu u và i không đổi theo thời gian (dòng điện không đổi) thì
.
Trongđiện xoay chiều, có ba loại công suất:công suất hiệu dụng ℘,công suất hư kháng
vàcông suất biểu kiến
, với
(i: đơn vịsố ảo) hay
.