| Dữ liệu lâm sàng | |
|---|---|
| Mã ATC | |
| Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
| Số đăng ký CAS | |
| PubChemCID | |
| ChemSpider | |
| Định danh thành phần duy nhất | |
| ChEMBL | |
| ECHA InfoCard | 100.012.827 |
| Dữ liệu hóa lý | |
| Công thức hóa học | C12H17NO3 |
| Khối lượng phân tử | 223.268 g/mol |
| Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
Bucetin (INN, BAN) làthuốc giảm đau và hạ sốt không còn được bán trên thị trường.[1][2] Về mặt hóa học, nó tương tự nhưphenacetin mà nó có chung nguy cơgây ung thư.[3] Bucetin đã bị rút khỏi sử dụng vào năm 1986 do độc tính trên thận.[4]