Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Benzatropine

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Benzatropine, cũng được đánh vần làbenztropine, là một loại thuốc dùng để điều trị một loại rối loạn vận động dothuốc chống loạn thần được gọi là dystonia và parkinson.[1] Nó không hữu ích cho chứng khó vận động muộn.[1] Nó được uống qua miệng hoặctiêm tĩnh mạch hoặc cơ.[1] Tác dụng của thuốc này bắt đầu trong vòng hai giờ và kéo dài đến mười giờ.[2][3]

Các tác dụng phụ thường gặp bao gồmkhô miệng, mờ mắt,buồn nôntáo bón.[1] Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể bao gồmbí tiểu,ảo giác,tăng thân nhiệt và phối hợp kém.[1] Không rõ liệu sử dụng trong khimang thai hoặccho con bú là an toàn.[4] Benzatropine là mộtthuốc kháng cholinergic hoạt động bằng cách ngăn chặn hoạt động củathụ thể acetylcholine.[1]

Benzatropine đã được phê duyệt cho sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 1954.[1] Nó là có sẵn như là mộtloại thuốc gốc.[1] Tại Hoa Kỳ, chi phí bán buôn là khoảng 6 USD mỗi tháng.[5] Năm 2016, đây là loại thuốc được kê đơn nhiều thứ 211 tại Hoa Kỳ với hơn 2 triệu đơn thuốc.[6] Nó được bán dưới tên thương hiệuCogentin và các nhãn khác.[1]

Sử dụng trong y tế

[sửa |sửa mã nguồn]

Benzatropine được sử dụng để làm giảm tác dụng phụ ngoại tháp của điều trịchống loạn thần. Benzatropine cũng là một loại thuốc thứ hai để điều trị bệnh Parkinson. Nó cải thiện sự run rẩy, và có thể làm giảm bớt độ cứng và bradykinesia.[7] Benzatropine đôi khi cũng được sử dụng để điều trị chứng loạn trương lực cơ, một rối loạn hiếm gặp gây co cơ bất thường, dẫn đến tư thế vặn vẹo chân tay, thân hoặc mặt.

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^abcdefghi"Benztropine Mesylate Monograph for Professionals".Drugs.com (bằng tiếng Anh). American Society of Health-System Pharmacists. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2019.
  2. ^Pagliaro, Louis A.; Pagliaro, Ann M. (1999).PNDR, Psychologists' Neuropsychotropic Drug Reference (bằng tiếng Anh). Psychology Press. tr. 47.ISBN 9780876309568.
  3. ^Aschenbrenner, Diane S.; Venable, Samantha J. (2009).Drug Therapy in Nursing (bằng tiếng Anh). Lippincott Williams & Wilkins. tr. 197.ISBN 9780781765879.
  4. ^"Benztropine (Cogentin) Use During Pregnancy".Drugs.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2019.
  5. ^"NADAC as of 2019-02-27".Centers for Medicare and Medicaid Services (bằng tiếng Anh).Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2019.
  6. ^"The Top 300 of 2019".clincalc.com. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2018.
  7. ^DiMascio, A.; Bernardo, D. L.; Greenblatt, D. J.; Marder, J. E. (1976). "A controlled trial of amantadine in drug-induced extrapyramidal disorders".Archives of General Psychiatry. Quyển 33 số 5. tr. 599–602.doi:10.1001/archpsyc.1976.01770050055008.ISSN 0003-990X.PMID 5066.
Thức thần
(5-HT2A
agonists)
Benzofurans
Lyserg‐
amides
Phenethyl‐
amines
2C-x
25x-NBx
25x-NB
25x-NB3OMe
25x-NB4OMe
25x-NBF
25x-NBMD
25x-NBOH
25x-NBOMe
Atypical
structures
25x-NMx
N-(2C)-
fentanyl
3C-x
4C-x
DOx
HOT-x
MDxx
Mescaline
(subst.)
TMAs
  • TMA
  • TMA-2
  • TMA-3
  • TMA-4
  • TMA-5
  • TMA-6
Others
Piperazines
Tryptamines
alpha-alkyltryptamines
x-DALT
x-DET
x-DiPT
x-DMT
x-DPT
Ibogaine-related
x-MET
x-MiPT
Others
Others
Chất gây
ảo giác
phân ly

(NMDAR
antagonists)
Arylcyclo‐
hexylamines
Ketamine-
related
PCP-related
Others
Diarylethylamines
Morphinans
Others
Deliriants
(mAChR
Thuốc kháng
cholinergic
)
Others
Cannabinoids
(CB1 agonists)
Natural
Synthetic
AM-x
CPx
HU-x
JWH-x
List of
miscellaneous
designer
cannabinoids
D2agonists
GABAA
enhancers
Inhalants
(MixedMOA)
κORagonists
Oneirogens
Khác
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Benzatropine&oldid=71101740
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp