Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Bộ Trãi (豸)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+8C78) "sâu không chân hoặc lửng/các loài động vật tương tự như chồn"
Phát âm
Bính âm:zhì
Chú âm phù hiệu:ㄓˋ
Wade–Giles:chih4
Phiên âm Quảng Đông theoYale:jaai6, ji6
Việt bính:zaai6, zi6
Bạch thoại tự:chāi
KanaTiếng Nhật:チ, タイ chi, tai
とける tokeru
Hán-Hàn:치 chi
Hán-Việt:trãi
Tên
Tên tiếng Nhật:貉 mujina
Hangul:발 없는 벌레
bal eomneun beolle
Cách viết

Bộ Trãi, bộ thứ 153 có nghĩa là"lửng" hoặc "sâu" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủKhang Hy.

TrongTừ điển Khang Hy có 140chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứabộ này.

Tự hình Bộ Trãi (豸)

[sửa |sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Trãi (豸)

[sửa |sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0/trãi/
3/báo//sài//ngan/
4/tỳ//nột/
5豿
6
7/ngan//mạc//ly/
8/nghê/
9/dũ//miêu/
10/tỳ/
11/lâu//mô//khu/
12
18/hoan/
20/cước/

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềBộ Trãi (豸).
Tra trong từ điển mở tiếng ViệtWiktionary
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
11 nét
12 nét
13 nét
14 nét
15 nét
16 nét
17 nét
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Trãi_(豸)&oldid=70409550
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp