Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Bộ Thử (鼠)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+9F20) "chuột"
Phát âm
Bính âm:shǔ
Chú âm phù hiệu:ㄕㄨˇ
Wade–Giles:shu3
Phiên âm Quảng Đông theoYale:syu2
Việt bính:syu2
KanaTiếng Nhật:ショ, ソ sho, so
ねずみ nezumi
Hán-Hàn:서 seo
Hán-Việt:thử
Tên
Tên tiếng Nhật:鼠 nezumi
Hangul:쥐 jwi
Cách viết

Bộ Thử, bộ thứ 208 có nghĩa là"chuột" là 1 trong 4 bộ có 13 nét trong số 214 bộ thủKhang Hy.

TrongTừ điển Khang Hy có 92 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứabộ này.

Tự hình Bộ Thử (鼠)

[sửa |sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Thử (鼠)

[sửa |sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0鼠鼠/thử//thử/
4/phân//phệ/
5
6
7/đình//ngô/
8/tinh/
9/côn//kích//yển/
10/hề//khiểm//yển/
15/luy/

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềBộ Thử (鼠).
Tra trong từ điển mở tiếng ViệtWiktionary
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
11 nét
12 nét
13 nét
14 nét
15 nét
16 nét
17 nét

Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Thử_(鼠)&oldid=73458903
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp