Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Bộ Thủ (首)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+9996) "đầu"
Phát âm
Bính âm:shǒu
Chú âm phù hiệu:ㄕㄡˇ
Wade–Giles:shou3
Phiên âm Quảng Đông theoYale:sau2
Việt bính:sau2
Bạch thoại tự:siú
KanaTiếng Nhật:シュー, シュ shū, shu
くび kubi
Hán-Hàn:수 su
Hán-Việt:thủ
Tên
Tên tiếng Nhật:首 kubi
Hangul:머리 meori
Cách viết

Bộ Thủ, bộ thứ 185 có nghĩa là"đầu" là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủKhang Hy.

TrongTừ điển Khang Hy có 20 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứabộ này.

Tự hình Bộ Thủ (首)

[sửa |sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Thủ (首)

[sửa |sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0/thủ/
2/quỳ/
8/quắc/

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềBộ Thủ (首).
Tra trong từ điển mở tiếng ViệtWiktionary
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
11 nét
12 nét
13 nét
14 nét
15 nét
16 nét
17 nét

Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Thủ_(首)&oldid=68187079
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp