| 首 | ||||
|---|---|---|---|---|
| ||||
| 首 (U+9996) "đầu" | ||||
| Phát âm | ||||
| Bính âm: | shǒu | |||
| Chú âm phù hiệu: | ㄕㄡˇ | |||
| Wade–Giles: | shou3 | |||
| Phiên âm Quảng Đông theoYale: | sau2 | |||
| Việt bính: | sau2 | |||
| Bạch thoại tự: | siú | |||
| KanaTiếng Nhật: | シュー, シュ shū, shu くび kubi | |||
| Hán-Hàn: | 수 su | |||
| Hán-Việt: | thủ | |||
| Tên | ||||
| Tên tiếng Nhật: | 首 kubi | |||
| Hangul: | 머리 meori | |||
| Cách viết | ||||
Bộ Thủ, bộ thứ 185 có nghĩa là"đầu" là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủKhang Hy.
TrongTừ điển Khang Hy có 20 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứabộ này.
| Số nét bổ sung | Chữ |
|---|---|
| 0 | 首/thủ/ |
| 2 | 馗/quỳ/ |
| 8 | 馘/quắc/ |
Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |