Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Bộ Thần (臣)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+81E3) "bầy tôi"
Phát âm
Bính âm:chén
Chú âm phù hiệu:ㄔㄣˊ
Gwoyeu Romatzyh:chern
Wade–Giles:chʽên2
Phiên âm Quảng Đông theoYale:sàhn
Việt bính:san4
Bạch thoại tự:sîn
KanaTiếng Nhật:シン, ジン shin, jin
おみ omi
Hán-Hàn:신 sin
Hán-Việt:thần
Tên
Tên tiếng Nhật:臣 shin
Hangul:신하 sinha
Cách viết

Bộ Thần, bộ thứ 131 có nghĩa là"bầy tôi" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủKhang Hy.

TrongTừ điển Khang Hy có 16 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứabộ này.

Tự hình Bộ Thần (臣)

[sửa |sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Thần (臣)

[sửa |sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0/thần/
2/khiên//ngọa/
6/quýnh/
8/tang/
11/lâm//quýnh/

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềBộ Thần (臣).
Tra trong từ điển mở tiếng ViệtWiktionary
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
11 nét
12 nét
13 nét
14 nét
15 nét
16 nét
17 nét

Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Thần_(臣)&oldid=64078047
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp