Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Bộ Sắc (色)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+8272) "màu, vẻ"
Phát âm
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄙㄜˋ
Wade–Giles:se4
Phiên âm Quảng Đông theoYale:sik1
Việt bính:sik1
Bạch thoại tự:sek
KanaTiếng Nhật:ショク, シキ shoku, shiki
いろ iro
Hán-Hàn:색 saek
Hán-Việt:sắc
Tên
Tên tiếng Nhật:色 iro
Hangul:빛 bit
Cách viết

Bộ Sắc, bộ thứ 139 có nghĩa là"màu" hoặc"vẻ" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủKhang Hy.

TrongTừ điển Khang Hy có 21 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứabộ này.

Tự hình Bộ Sắc (色)

[sửa |sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Sắc (色)

[sửa |sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0/sắc/
4/diễm/
5/phất/
8/phanh/
13/diễm/
18/diễm/

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềBộ Sắc (色).
Tra trong từ điển mở tiếng ViệtWiktionary
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
11 nét
12 nét
13 nét
14 nét
15 nét
16 nét
17 nét

Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Sắc_(色)&oldid=66856908
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp