| 色 | ||||
|---|---|---|---|---|
| ||||
| 色 (U+8272) "màu, vẻ" | ||||
| Phát âm | ||||
| Bính âm: | sè | |||
| Chú âm phù hiệu: | ㄙㄜˋ | |||
| Wade–Giles: | se4 | |||
| Phiên âm Quảng Đông theoYale: | sik1 | |||
| Việt bính: | sik1 | |||
| Bạch thoại tự: | sek | |||
| KanaTiếng Nhật: | ショク, シキ shoku, shiki いろ iro | |||
| Hán-Hàn: | 색 saek | |||
| Hán-Việt: | sắc | |||
| Tên | ||||
| Tên tiếng Nhật: | 色 iro | |||
| Hangul: | 빛 bit | |||
| Cách viết | ||||
Bộ Sắc, bộ thứ 139 có nghĩa là"màu" hoặc"vẻ" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủKhang Hy.
TrongTừ điển Khang Hy có 21 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứabộ này.
| Số nét bổ sung | Chữ |
|---|---|
| 0 | 色/sắc/ |
| 4 | 艳/diễm/ |
| 5 | 艴/phất/ |
| 8 | 艵/phanh/ |
| 13 | 艶/diễm/ |
| 18 | 艷/diễm/ |
Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |