| 而 | ||||
|---|---|---|---|---|
| ||||
| 而 (U+800C) "mà, và" | ||||
| Phát âm | ||||
| Bính âm: | ér | |||
| Chú âm phù hiệu: | ㄦˊ | |||
| Wade–Giles: | erh2 | |||
| Phiên âm Quảng Đông theoYale: | yi4 | |||
| Việt bính: | ji4 | |||
| Bạch thoại tự: | jî | |||
| KanaTiếng Nhật: | ジ, ニ ji, ni(on) しこうして shikōshite(kun) なんじ nanji(kun) | |||
| Hán-Hàn: | 이 i | |||
| Hán-Việt: | nhi | |||
| Tên | ||||
| Tên tiếng Nhật: | 而して shikōshite | |||
| Hangul: | 말 이을 mal ieul | |||
| Cách viết | ||||
Bộ Nhi, bộ thứ 126 có nghĩa là"mà" hoặc"và" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủKhang Hy.
TrongTừ điển Khang Hy có 22 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứabộ này.
| Số nét bổ sung | Chữ |
|---|---|
| 0 | 而/nhi/ |
| 3 | 耍/sọa/耎/nhuyễn/耏/nhi/耐/năng/耑/chuyên/ |
Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |