Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Bộ Nhi (而)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+800C) "mà, và"
Phát âm
Bính âm:ér
Chú âm phù hiệu:ㄦˊ
Wade–Giles:erh2
Phiên âm Quảng Đông theoYale:yi4
Việt bính:ji4
Bạch thoại tự:
KanaTiếng Nhật:ジ, ニ ji, ni(on)
しこうして shikōshite(kun)
なんじ nanji(kun)
Hán-Hàn:이 i
Hán-Việt:nhi
Tên
Tên tiếng Nhật:而して shikōshite
Hangul:말 이을 mal ieul
Cách viết

Bộ Nhi, bộ thứ 126 có nghĩa là"mà" hoặc"và" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủKhang Hy.

TrongTừ điển Khang Hy có 22 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứabộ này.

Tự hình Bộ Nhi (而)

[sửa |sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Nhi (而)

[sửa |sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0/nhi/
3/sọa//nhuyễn//nhi//năng//chuyên/

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềBộ Nhi (而).
Tra trong từ điển mở tiếng ViệtWiktionary
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
11 nét
12 nét
13 nét
14 nét
15 nét
16 nét
17 nét

Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Nhi_(而)&oldid=64077615
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp