| 入 | ||||
|---|---|---|---|---|
| ||||
| 入 (U+5165) "vào" | ||||
| Phát âm | ||||
| Bính âm: | rù | |||
| Chú âm phù hiệu: | ㄖㄨˋ | |||
| Gwoyeu Romatzyh: | ruh | |||
| Wade–Giles: | ju4 | |||
| Phiên âm Quảng Đông theoYale: | yahp | |||
| Việt bính: | jap6 | |||
| Bạch thoại tự: | ji̍p | |||
| KanaTiếng Nhật: | いる iru にゅう nyū | |||
| Hán-Hàn: | 입 ip | |||
| Tên | ||||
| Tên tiếng Nhật: | 入 iru | |||
| Hangul: | 들 deul | |||
| Cách viết | ||||
Bộ Nhập (入), nghĩa là "vào" (vào trong, đi vào; ví dụ "nhập cảnh" 入境), là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214Bộ thủ Khang Hy.
TrongKhang Hi tự điển, có 28 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
| Số nét | Chữ |
|---|---|
| 2 nét | 入 |
| 3 nét | 兦 |
| 4 nét | 內 |
| 5 nét | 㒰 㒱 |
| 6 nét | 㒲 全 |
| 7 nét | 㒳 㒴 |
| 8 nét | 兩 |
| 9 nét | 兪 |
Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |