Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Bộ Nhập (入)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
← 10Bộ thủ 11 (Bản mẫu:U+)12 →
(U+5165) "vào"
Phát âm
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄖㄨˋ
Gwoyeu Romatzyh:ruh
Wade–Giles:ju4
Phiên âm Quảng Đông theoYale:yahp
Việt bính:jap6
Bạch thoại tự:ji̍p
KanaTiếng Nhật:いる iru にゅう nyū
Hán-Hàn:입 ip
Tên
Tên tiếng Nhật:入 iru
Hangul:들 deul
Cách viết

Bộ Nhập (入), nghĩa là "vào" (vào trong, đi vào; ví dụ "nhập cảnh" 入境), là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214Bộ thủ Khang Hy.

TrongKhang Hi tự điển, có 28 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ dùng bộ Nhập (入)

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Giáp cốt văn
    Giáp cốt văn
  • Kim văn
    Kim văn
  • Đại triện
    Đại triện
  • Tiểu triện
    Tiểu triện
Số nétChữ
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét㒰 㒱
6 nét㒲 全
7 nét㒳 㒴
8 nét
9 nét

Nguồn

[sửa |sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]

Xem thêm

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềBộ Nhập (入).
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
11 nét
12 nét
13 nét
14 nét
15 nét
16 nét
17 nét

Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Nhập_(入)&oldid=65796177
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp