| 麥 | ||||
|---|---|---|---|---|
| ||||
| 麥 (U+9EA5) "lúa mạch" | ||||
| Phát âm | ||||
| Bính âm: | mài | |||
| Chú âm phù hiệu: | ㄇㄞˋ | |||
| Wade–Giles: | mai4 | |||
| Phiên âm Quảng Đông theoYale: | mak6 | |||
| Việt bính: | mak6, maak6 | |||
| Bạch thoại tự: | be̍k | |||
| KanaTiếng Nhật: | バク baku むぎ mugi | |||
| Hán-Hàn: | 맥 maek | |||
| Hán-Việt: | mạch | |||
| Tên | ||||
| Tên tiếng Nhật: | 麦 baku | |||
| Hangul: | 보리 bori | |||
| Cách viết | ||||
Bộ Mạch, bộ thứ 199 có nghĩa là"lúa mạch" là 1 trong 6 bộ có 11 nét trong số 214 bộ thủKhang Hy.
TrongTừ điển Khang Hy có 131 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứabộ này.
| Số nét bổ sung | Chữ |
|---|---|
| 0 | 麥/mạch/ 麦/mạch/ |
| 3 | 麧/hột/ |
| 4 | 麨/xiểu/ 麩/phu/ 麪/miến/ 麫/miến/ 麸/phu/ |
| 5 | 麬/phu/ 麭 麮/khứ/ |
| 6 | 麯/khúc/ 麰/mâu/ |
| 7 | 麱/phu/ 麲 |
| 8 | 麳 麴/khúc/ 麹/khúc/ 麺/miến/ |
| 9 | 麵/miến/ |
| 11 | 麶 |
| 18 | 麷/phong/ |
Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |