Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Bộ Mạch (麥)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+9EA5) "lúa mạch"
Phát âm
Bính âm:mài
Chú âm phù hiệu:ㄇㄞˋ
Wade–Giles:mai4
Phiên âm Quảng Đông theoYale:mak6
Việt bính:mak6, maak6
Bạch thoại tự:be̍k
KanaTiếng Nhật:バク baku
むぎ mugi
Hán-Hàn:맥 maek
Hán-Việt:mạch
Tên
Tên tiếng Nhật:麦 baku
Hangul:보리 bori
Cách viết

Bộ Mạch, bộ thứ 199 có nghĩa là"lúa mạch" là 1 trong 6 bộ có 11 nét trong số 214 bộ thủKhang Hy.

TrongTừ điển Khang Hy có 131 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứabộ này.

Tự hình Bộ Mạch (麥)

[sửa |sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Mạch (麥)

[sửa |sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0/mạch//mạch/
3/hột/
4/xiểu//phu//miến//miến//phu/
5/phu/ 麭 麮/khứ/
6/khúc//mâu/
7/phu/
8麳 麴/khúc//khúc//miến/
9/miến/
11
18/phong/

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềBộ Mạch (麥).
Tra trong từ điển mở tiếng ViệtWiktionary
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
11 nét
12 nét
13 nét
14 nét
15 nét
16 nét
17 nét

Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Mạch_(麥)&oldid=64063393
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp