Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Bộ Kiến (見)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+898B) "thấy"
Phát âm
Bính âm:jiàn
Chú âm phù hiệu:ㄐㄧㄢˋ
Wade–Giles:chien4
Phiên âm Quảng Đông theoYale:gin3
Việt bính:gin3, jin6
Bạch thoại tự:kiàn
KanaTiếng Nhật:ケン ken
みる miru
Hán-Hàn:견 gyeon
Hán-Việt:kiến
Tên
Tên tiếng Nhật:見 miru
Hangul:볼 bol
Cách viết

Bộ Kiến, bộ thứ 147 có nghĩa là"thấy" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủKhang Hy.

TrongTừ điển Khang Hy có 161 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứabộ này.

Tự hình Bộ Kiến (見)

[sửa |sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Kiến (見)

[sửa |sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ Hán phồn thểChữ Hán giản thể
0/kiến/
2/quan//chẩn/
3/đức//đắc/
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 覿
16
19
24

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềBộ Kiến (見).
Tra trong từ điển mở tiếng ViệtWiktionary
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
11 nét
12 nét
13 nét
14 nét
15 nét
16 nét
17 nét

Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Kiến_(見)&oldid=69764507
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp