Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Bộ Khí (气)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+6C14) "hơi nước"
Phát âm
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄑㄧˋ
Gwoyeu Romatzyh:chih
Wade–Giles:chʻi⁴
Phiên âm Quảng Đông theoYale:hei
Việt bính:hei³
Bạch thoại tự:khì
KanaTiếng Nhật:キ ki
Hán-Hàn:기 gi
Hán-Việt:khí
Tên
Tên tiếng Nhật:気構 kigamae
Hangul:기운 giun
Cách viết

Bộ Khí, bộ thứ 84 có nghĩa là"hơi nước" hoặc “hơi thở” là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủKhang Hy.

TrongTừ điển Khang Hy có 17 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứabộ này.

Tự hình Bộ Khí (气)

[sửa |sửa mã nguồn]

Chữ sử dụng Bộ Khí (气)

[sửa |sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềBộ Khí (气).
Tra trong từ điển mở tiếng ViệtWiktionary
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
11 nét
12 nét
13 nét
14 nét
15 nét
16 nét
17 nét

Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Khí_(气)&oldid=69816473
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp