Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Bộ Hoàng (黃)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+9EC3) "vàng"
Phát âm
Bính âm:huáng
Chú âm phù hiệu:ㄏㄨㄤˊ
Wade–Giles:huang2
Phiên âm Quảng Đông theoYale:wong4
Việt bính:wong4
Bạch thoại tự:hông
KanaTiếng Nhật:コー, オー kō, ō,
き ki
Hán-Hàn:황 hwang
Hán-Việt:hoàng
Tên
Tên tiếng Nhật:黄 ki
Hangul:누를 nureul
Cách viết

Bộ Hoàng, bộ thứ 201 có nghĩa là"vàng" là 1 trong 4 bộ có 12 nét trong số 214 bộ thủKhang Hy.

TrongTừ điển Khang Hy có 42 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứabộ này.

Tự hình Bộ Hoàng (黃)

[sửa |sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Hoàng (黃)

[sửa |sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0/hoàng//hoàng/
4/câm//quang/
5/chiêm/
6/hoàng/
13/huỳnh/

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềBộ Hoàng (黃).
Tra trong từ điển mở tiếng ViệtWiktionary
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
11 nét
12 nét
13 nét
14 nét
15 nét
16 nét
17 nét

Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Hoàng_(黃)&oldid=67725925
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp