| 黃 | ||||
|---|---|---|---|---|
| ||||
| 黃 (U+9EC3) "vàng" | ||||
| Phát âm | ||||
| Bính âm: | huáng | |||
| Chú âm phù hiệu: | ㄏㄨㄤˊ | |||
| Wade–Giles: | huang2 | |||
| Phiên âm Quảng Đông theoYale: | wong4 | |||
| Việt bính: | wong4 | |||
| Bạch thoại tự: | hông | |||
| KanaTiếng Nhật: | コー, オー kō, ō, き ki | |||
| Hán-Hàn: | 황 hwang | |||
| Hán-Việt: | hoàng | |||
| Tên | ||||
| Tên tiếng Nhật: | 黄 ki | |||
| Hangul: | 누를 nureul | |||
| Cách viết | ||||
Bộ Hoàng, bộ thứ 201 có nghĩa là"vàng" là 1 trong 4 bộ có 12 nét trong số 214 bộ thủKhang Hy.
TrongTừ điển Khang Hy có 42 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứabộ này.
| Số nét bổ sung | Chữ |
|---|---|
| 0 | 黃/hoàng/黄/hoàng/ |
| 4 | 黅/câm/黆/quang/ |
| 5 | 黇/chiêm/黈黉 |
| 6 | 黊黋/hoàng/ |
| 13 | 黌/huỳnh/ |
Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |