Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Bộ Chủ (丶)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
← 2Bộ thủ 3 (Bản mẫu:U+)4 →
(U+4E36) "dot"
Phát âm
Bính âm:zhǔ
Chú âm phù hiệu:ㄓㄨˋ
Wade–Giles:chu3
Phiên âm Quảng Đông theoYale:jyu2
Việt bính:zyu2
Bạch thoại tự:
KanaTiếng Nhật:チュ chu
てん ten
Hán-Hàn:주 ju
Tên
Tên tiếng Nhật:点 ten
Hangul:점 jeom
Cách viết

Bộ Chủ (丶) nghĩa là "để chỉ sự kết thúc"[1] là một trong 6bộ thủ chỉ có 1 nét trong tổng số 214Bộ thủ Khang Hy. Bộ này đôi khi được gọi là "nét mác".

Khang Hy tự điển chỉ xuất hiện 10 chữ (trong tổng số 49,030) sử dụng bộ thủ này.

Chữ sử dụng bộ Chủ (丶)

[sửa |sửa mã nguồn]
Chử tiểu triện.
NétChữ Hán, Hán-Việt và nghĩa của nó
1 nét Chủ "điểm, chấm"
2 nét Chữkhẩu quyết của Triều Tiên, không có giải nghĩa theo âm Hán Việt
3 nét Hoàn "viên" (vật nhỏ mà tròn)
4 nét Đan "Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu", Vi "làm ra, chế ra"/Vị "vì (mục đích)."
5 nét Chủ, chúa "quân chủ, giáo chủ, công chúa...", Tỉnh "cái giếng"
8 nét Lệ "đẹp"(diễm lệ)
9 nét Cử "cất lên, giơ, ngẩng" (舉止cử chỉ)

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Shuowen Jiezi: "丶,有所絶止,丶而識之也". "Khi nào hết câu, dùng 丶 để kết thúc." Điều này đề cập đến việc sử dụng 丶 như một dấu chấm câu.

Nguồn

[sửa |sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềBộ Chủ (丶).
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
11 nét
12 nét
13 nét
14 nét
15 nét
16 nét
17 nét

Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Chủ_(丶)&oldid=69080441
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp