Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Bộ Băng (冫)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
← 14Bộ thủ 15 (Bản mẫu:U+)16 →
(U+51AB) "băng"
Phát âm
Bính âm:bīng
Chú âm phù hiệu:ㄅ一ㄥ
Wade–Giles:ping1
Phiên âm Quảng Đông theoYale:bing1
Việt bính:bing1
Bạch thoại tự:peng
KanaTiếng Nhật:にすい nisui
Hán-Hàn:빙 bing
Tên
Tên tiếng Nhật:二水 nisui
Hangul:얼음 eoreum
Cách viết

Bộ Băng (冫) nghĩa làbăng tuyết là một trong 23bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214Bộ thủ Khang Hy. TrongKhang Hi tự điển, có 115 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ dùng bộ Băng (冫)

[sửa |sửa mã nguồn]
Số nétChữ
2 nét
3 nét
5 nét
6 nét冰 冱 冲 决 冴
7 nét况 冶 冷 冸 冹 冺
8 nét冻 冼 冽 冾 冿 净
9 nét凁 凂 凃
10 nét凄 凅 准 凇 凈 凉 凊 凋 凌 凍 凎
11 nét减 凐 凑
12 nét凒 凓 凔 凕 凖
13 nét
14 nét
15 nét凙 凚 凛 凜
16 nét凝 凞
17 nét

Nguồn

[sửa |sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]

Xem thêm

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện vềBộ Băng (冫).
1 nét
2 nét
3 nét
4 nét
5 nét
6 nét
7 nét
8 nét
9 nét
10 nét
11 nét
12 nét
13 nét
14 nét
15 nét
16 nét
17 nét

Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Băng_(冫)&oldid=66802105
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp