Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đối với các định nghĩa khác, xemBơ (định hướng).
Bơ phết lên bánh mì
Một khối bơ và dao quết bơ

(phiên âm từtiếng Phápbeurre /bœʁ/)[1] là mộtsản phẩm từsữa được làm bằng cách đánhsữa hoặckem tươi hay đã đượclên men. Vào cuốithế kỷ 19 khi sản phẩm này mới du nhập Việt Nam,tiếng Việt gọi nó là "mỡ sữa bò".[2]

Ứng dụng

[sửa |sửa mã nguồn]

Bơ được dùng để quết lênbánh mì, dùng làmgia vị, cũng như dùng trong nấu nướng chẳng hạn như làmnước xốt, rán, nướng. Bơ có cấu tạo từchất béo bơ bao quanh những giọtnướcđạm sữa nhỏ xíu.

Sản xuất bơ

[sửa |sửa mã nguồn]

Người ta thường làm bơ từ sữa, nhưng bơ cũng có thể được làm từ sữa của các loàiđộng vật có vú khác nhưcừu,,trâuyak.Muối ăn,chất tạo mùi, haychất bảo quản đôi khi cũng được cho vào bơ. Khi bơ được thắng lại sẽ cho ra loại "bơ nguyên chất", chỉ toàn là chất béo bơ.

Bảo quản

[sửa |sửa mã nguồn]

Khi để trongtủ lạnh, bơ trở nên cứng, nhưng sẽ mềm đủ để quết được sau một thời gian để trong nhiệt độ phòng, bơ chảy lỏng tại nhiệt độ 32–35 °C (90–95 °F).Tỷ trọng của bơ là 911 kg/m³[3]. Bơ thường có màu vàng nhạt nhưng cũng thể có gam màu từ vàng thẫm đến gần như trắng. Màu sắc của bơ phụ thuộc vào quy chế lương thực của động vật cho sữa. Trong các quy trình sản xuất công nghệ, màu của bơ căn cứ vàophẩm màu thực phẩm, thông dụng nhất làđiều màu haycarotene.

Dinh dưỡng

[sửa |sửa mã nguồn]
Bơ nhạt
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng2.999 kJ (717 kcal)
0 g
81 g
Chất béo bão hòa51 g
Chất béo không bão hòa đơn21 g
Chất béo không bão hòa đa3 g
1 g
Vitamin và khoáng chất
VitaminLượng
Vitamin A equiv.
76%
684 μg
Vitamin D
8%
60 IU
Vitamin E
15%
2.32 mg
Thành phần khácLượng
Cholesterol215 mg

Phần trăm chất béo có thể thay đổi.
Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trênkhuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[4] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từHọc viện Quốc gia.[5]

Theo số liệu củaUSDA (Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ), một thìa cà phê bơ (14 g) chứa năng lượng 420 kJ, tất cả từ chất béo gồm 11 g, trong đó 7 g chất béo no và 30 mgcholesterol[6]. Bơ chứa chủ yếu chất béo no (bão hòa) và là nguồn cholesterol đáng kể. Vì vậy ăn nhiều bơ có thể dẫn đến một số nguy cơ đối với sức khỏe, đặc biệt là bệnh tim.Margarine được khuyên dùng thay cho bơ vì có chứa hàm lượng chất béo chưa no lớn hơn và chứa ít hoặc không chứa cholesterol, tuy nhiên trong một số năm gần đây, người ta nhận thấy rằng chất béo chuyển hóa có trong dầu hydrat hóa trong margarine cũng gây ra các vấn đề về cholesterol[7]. Hiện nay đã có margarine không chứa chất béo chuyển hóa.

So sánh một số loại chất béo thực phẩm thông dụng (tính trên 100g)
Chất béo tổng sốChất béo bão hòaChất béo không no đơnChất béo không no đaProtein
Dầushortening (hydrat hóa)71g23g8g37g0g
Dầu hướng dương100g10g20g66g0g
Dầu đậu nành100g16g23g58g0g
Dầu ôliu100g14g73g11g0g
Mỡ lợn100g39g45g11g0g
81g51g21g3g1g


Các loại bơ khác

[sửa |sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française”,Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 66.
  2. ^PGV.Dictionnaire franco-tonkinois illustré. Hà Nội: FH Schneider, 1898. tr 31
  3. ^Elert, Glenn."Density".The Physics Hypertextbook.
  4. ^United States Food and Drug Administration (2024)."Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels". Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  5. ^National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập).Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US).ISBN 978-0-309-48834-1.PMID 30844154.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  6. ^Data fromnutritiondata.com. Truy cập 27 tháng 11 năm 2005.
  7. ^Q&A about Saturated Fat, Trans Fat, and Cholesterol from the (U.S.) National Heart, Lung and Blood Institute (2005). Truy cập 15 tháng 4 năm 2006.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Tìm hiểu thêm về
Butter
tạicác dự án liên quan
Tìm kiếm WiktionaryTừ điển từ Wiktionary
Tìm kiếm CommonsTập tin phương tiện từ Commons
Tìm kiếm WikinewsTin tức từ Wikinews
Tìm kiếm WikiquoteDanh ngôn từ Wikiquote
Tìm kiếm WikisourceVăn kiện từ Wikisource
Tìm kiếm WikibooksTủ sách giáo khoa từ Wikibooks
Tìm kiếm WikiversityTài nguyên học tập từ Wikiversity
Tiêu đề chuẩnSửa dữ liệu tại Wikidata
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bơ&oldid=71786527
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp