Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Arakawa, Tōkyō

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từArakawa, Tokyo)
Arakawa
荒川区
—  Khu đặc biệt của Tōkyō  —
Hiệu kỳ của Arakawa
Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Arakawa
Biểu tượng
Vị trí của Arakawa ở Tokyo
Vị trí của Arakawa ởTokyo
Arakawa trên bản đồ Thế giới
Arakawa
Arakawa
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKantō
TỉnhTokyo
Đặt tên theoArakawa
Diện tích
 • Tổng cộng10,20 km2 (390 mi2)
Dân số(1 tháng 1 năm 2010)
 • Tổng cộng202.343
 • Mật độ72.587/km2 (188,000/mi2)
Múi giờUTC+9
Thành phố kết nghĩaJeju,Tsukuba,Fukushima (thành phố)
- CâyHoa anh đào
- HoaChi Đỗ quyên
Điện thoại03-3802-3111
WebsiteArakawa

Arakawa (tiếng Nhật: 荒川区) là một trong23 khu đặc biệtTokyo,Nhật Bản. Khu này lấy tên từ consông Ara. Các khu giáp ranh gồm:Adachi,Kita,Bunkyo,TaitoSumida.

Arakawa có quan hệ kết nghĩa vớiDonaustadtViên,Áo, và vớiCorvallis, Oregon,Hoa Kỳ. Tại Nhật Bản, khu này có quan hệ kết nghĩa với 9 thành phố, thị xã và làng.

Dân số ước tính đến ngày 1 tháng 11 năm2005 của Arakawa là 191.467 người vàmật độ dân số là 18.800 người trên một perkm². Tổng diện tích là 10,20 km².

Địa lý

[sửa |sửa mã nguồn]

Arakawa nằm ở đông bắc của Tokyo. Khu này có hình dạng dài và hẹp, kéo dài theo hướng tây đông.Sông Sumida tạo thành biên giới phía bắc.

Các khu khác bao bọc xung quanh khu này: về phía bắc làAdachi; về phía tây làKita; về phía tây nam làBunkyo. Phía nam của Arakawa làTaito, và đông nam làSumida.

Lịch sử

[sửa |sửa mã nguồn]

Trongthời kì Edo, đây là khu vực nông nghiệp. Kể từthời kì Meiji, đây đã trở thành khu vực công nghiệp.

Năm 1932, khu vực này trở thành một trong 35 quận của Tokyo.

Các khu vực phố phường

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Machiya
  • Arakawa
  • Nishi Ogu
  • Nishi Nippori
  • Higashi Ogu
  • Higashi Nippori
  • Minami Senju

Nhân vật

[sửa |sửa mã nguồn]

Cảnh quan

[sửa |sửa mã nguồn]

Công viên tự nhiên Arakawa

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải vềArakawa, Tōkyō.


Các khu đặc biệt của  Tōkyō (23)
Adachi |Arakawa |Bunkyō |Chiyoda |Chūō |Edogawa |Itabashi |Katsushika |Kita |Kōtō |Meguro |Minato |Nakato |Nerima |Ōta |Setagaya |Shibuya |Shinagawa |Shinjuku |Suginami |Sumida |Toshima |Taitō
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Arakawa,_Tōkyō&oldid=72123931
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp