Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Arado Ar 240

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ar 240
Mô hình một chiếc Ar 240
KiểuZerstörer (Tiêm kích hạng nặng)
Hãng sản xuấtArado Flugzeugwerke
Thiết kếWalter Blume
Chuyến bay đầu tiên25 tháng 6 năm 1940
Trang bị choĐức Quốc xãLuftwaffe
Số lượng sản xuất14

Arado Ar 240 là một loạimáy bay tiêm kích hạng nặng củaĐức quốc xã, do hãngArado Flugzeugwerke phát triển choLuftwaffe trongChiến tranh thế giới II.

Biến thể

[sửa |sửa mã nguồn]
Ar 240 A-0
Ar 240B
Ar 240 C-1
Ar 240 C-2
Ar 240 C-3
Ar 240 C-4
Ar 440

Tính năng kỹ chiến thuật (Ar 240 A-01)

[sửa |sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 12,81 m (42 ft 0 in)
  • Sải cánh: 13,34 m (43 ft 9 in)
  • Chiều cao: 3,95 m (13 ft 0 in)
  • Diện tích cánh: 31,3 m2 (337 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 6.200 kg (13.669 lb)
  • Trọng lượng có tải: 9.450 kg (20.834 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 10.297 kg (22.701 lb)
  • Động cơ: 2 ×Daimler-Benz DB 601E , 876 kW (1.175 hp) mỗi chiếc
  • Cánh quạt: 3-lá constant speed metal propellers

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 618 km/h (384 mph; 334 kn)
  • Vận tốc hành trình: 555 km/h (345 mph; 300 kn)
  • Tầm bay: 2.000 km (1.243 mi; 1.080 nmi)
  • Trần bay: 10.500 m (34.449 ft)
  • Vận tốc lên cao: 9,083 m/s (1.788,0 ft/min)

Vũ khí trang bị

Xem thêm

[sửa |sửa mã nguồn]

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Green, William (2010).Aircraft of the Third Reich (ấn bản thứ 1). London: Aerospace Publishing Limited. tr. 85–90.ISBN 978 1 900732 06 2.

Bibliography

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Green, William.Warplanes of the Third Reich. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., Fourth impression 1979, First edition 1970.ISBN 0-356-02382-6.
  • Gunston, Bill.Jane's Fighting Aircraft of World War II. New York: Jane's Publishing/Random House, 1989, First edition 1945.ISBN 1-85170-493-0.
  • Lang, Gerhard.Arado Ar 240 (Luftwaffe Profile Series No.8). Atglen, PA: Schiffer Military History, 1997.ISBN 0-88740-923-7.
  • Smith, J.R. and Anthony L. Kay.German Aircraft of the Second World War. London: Putnam & Company Ltd., 1972.ISBN 0-370-00024-2.

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Máy bay do hãngArado Flugzeugwerke chế tạo

Ar 64 • Ar 65 • Ar 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • Ar 76 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ar 95 • Ar 96 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 234 • Ar 240 • Ar 296 • Ar 432 • E.340 • E.381 • E.555 • L I • L II • S I • SC I • SC II • SD I • SD II • SD III • SSD I • V I • W 2

1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635

Danh sách các nội dung liên quan đếnhàng không
Tổng thể
Quân sự
Kỷ lục
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Arado_Ar_240&oldid=71667126
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp