Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Arado Ar 196

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ar 196
KiểuThủy phi cơ trinh sát
Nhà chế tạoArado
Nhà thiết kếWalter Blume
Chuyến bay đầuTháng 5,1937
Vào trang bịNovember,1938
Sử dụng chínhĐức Quốc xãKriegsmarine
BulgariaKhông quân Bulgary
Phần LanKhông quân Phần Lan
Vương quốc RomâniaKhông quân Romania
Giai đoạn sản xuất1938-44
Số lượng sản xuất541

Ar 196 là một loại thủy phi cơ trinh sát trang bị trên tàu chiến, do hãngArado của Đức thiết kế chế tạo vào năm 1936. Năm 1937 nó được chọn làm mẫu chiến thắng để trở thành máy bay tiêu chuẩn choKriegsmarine (Hải quân Đức) cho đến hếtChiến tranh thế giới II.

Quốc gia sử dụng

[sửa |sửa mã nguồn]
Thủy phi cơ trinh sát hải quân Arado Ar 196
 Bulgaria
 Phần Lan
 Germany
 Norway

Tính năng kỹ chiến thuật (Ar 196 A-2)

[sửa |sửa mã nguồn]
Arado Ar 196, thuộc đơn vị trinh sát trên tàuBismarck.

Dữ liệu lấy từ[1]

Đặc điểm riêng

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Tổ lái: 2
  • Chiều dài: 11,0 m (36 ft 1 in)
  • Sải cánh: 12,4 m (40 ft 0 in)
  • Chiều cao: 4,45 m (14 ft 7 in)
  • Diện tích cánh: 28,4 m² (306 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.990 kg (6.592 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.720 kg (8.200 lb)
  • Động cơ: 1 ×BMW 132K, 960 PS (706 kW, 947 hp)

Hiệu suất bay

[sửa |sửa mã nguồn]

Vũ khí

[sửa |sửa mã nguồn]

Xem thêm

[sửa |sửa mã nguồn]

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải vềArado Ar 196.

Ghi chú

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^Sharpe, Michael.Biplanes, Triplanes, an Seaplanes, pg.41. London, England: Friedman/Fairfax Books, 2000.ISBN 1-58663-300-7.

Tài liệu

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Dabrowski, Hans-Peter and Koos, Volker.Arado Ar 196, Germany's Multi-Purpose Seaplane. Atglen, PA: Schiffer Military History, 1993.ISBN 0-88740-481-2.
  • Ledwoch, Janusz.Arado 196 (Militaria 53) (in Polish). Warszawa, Poland: Wydawnictwo Militaria, 1997.ISBN 83-86209-87-9.
  • Sivertsen, Svein Carl (ed.) (1999).Jageren Sleipner i Romsdalsfjord sjøforsvarsdistrikt april 1940 (bằng tiếng Na Uy). Hundvåg: Sjømilitære Samfund ved Norsk Tidsskrift for Sjøvesen.{{Chú thích sách}}:|first= có tên chung (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Máy bay do hãngArado Flugzeugwerke chế tạo

Ar 64 • Ar 65 • Ar 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • Ar 76 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ar 95 • Ar 96 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 234 • Ar 240 • Ar 296 • Ar 432 • E.340 • E.381 • E.555 • L I • L II • S I • SC I • SC II • SD I • SD II • SD III • SSD I • V I • W 2

1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635

Danh sách các nội dung liên quan đếnhàng không
Tổng thể
Quân sự
Kỷ lục
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Arado_Ar_196&oldid=68029986
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp