Bài viết nàylà một bàimồ côi vì không có bài viết khácliên kết đến nó. Vui lòngtạo liên kết đến bài này từcác bài viết liên quan; có thể thử dùngcông cụ tìm liên kết.(tháng 7 2020) |
Cùng vớiLuch-Energiya năm 2011 | |||
| Thông tin cá nhân | |||
|---|---|---|---|
| Tên đầy đủ | Aleksandr Nikolayevich Alkhazov | ||
| Ngày sinh | 27 tháng 5, 1984(41 tuổi) | ||
| Nơi sinh | Urmia,Krasnodar Krai,CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
| Chiều cao | 1,77 m (5 ft9+1⁄2 in) | ||
| Vị trí | tiền đạo | ||
| Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Fakel Voronezh | ||
| Số áo | 22 | ||
| Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
| Năm | Đội | ||
| FC Rostselmash Rostov-on-Don | |||
| Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
| Năm | Đội | ST | (BT) |
| 2003–2005 | F.K. Rostov | 29 | (5) |
| 2006 | F.K. Spartak Nizhny Novgorod | 37 | (8) |
| 2007 | FC KAMAZ Naberezhnye Chelny | 32 | (9) |
| 2008 | FC Zvezda Irkutsk | 23 | (4) |
| 2009 | FC KAMAZ Naberezhnye Chelny | 10 | (1) |
| 2010 | F.K. Krylia Sovetov Samara | 8 | (1) |
| 2010 | →F.K. Alania Vladikavkaz (mượn) | 2 | (0) |
| 2011–2012 | F.K. Luch-Energiya Vladivostok | 44 | (10) |
| 2012–2013 | F.K. Shinnik Yaroslavl | 21 | (6) |
| 2013–2015 | F.K. Volgar Astrakhan | 95 | (39) |
| 2016 | FC Okzhetpes | 4 | (0) |
| 2016–2017 | F.K. Mordovia Saransk | 28 | (4) |
| 2017– | FC Fakel Voronezh | 17 | (2) |
| Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
| Năm | Đội | ST | (BT) |
| 2004 | U-21 Nga | 4 | (0) |
| *Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 | |||
Aleksandr Nikolayevich Alkhazov (tiếng Nga:Александр Николаевич Алхазов; sinh ngày 27 tháng 5 năm 1984) là mộtcầu thủ bóng đá ngườiNga gốcAssyria. Anh thi đấu choFC Fakel Voronezh.
Anh có màn ra mắt tạiGiải bóng đá ngoại hạng Nga năm 2003 choF.K. Rostov.
Alkhazov rờiFC Okzhetpes do thỏa thuận đôi bên vào ngày 21 tháng 6 năm 2016.[1]