Agave decipiens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới(regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ(ordo) | Asparagales |
Họ(familia) | Asparagaceae |
Chi(genus) | Agave |
Loài(species) | A. decipiens |
Danh pháp hai phần | |
Agave decipiens Baker, 1892 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Agave laxifoliaJ.G.Baker |
Agave decipiens là một loàithực vật có hoa tronghọ Măng tây. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1892.[2]
![]() | Bài viết liên quanphân họ Thùa này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |