Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Aero A.30

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết nàycần thêmchú thích nguồn gốc đểkiểm chứng thông tin. Mời bạn giúphoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tớicác nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)


Aero A-30 năm 1926.

Aero A.30 là một loạimáy bay ném bom hạng nhẹtrinh sáthai tầng cánh chế tạo ởTiệp Khắc cuối thập niên 1920.

Quốc gia sử dụng

[sửa |sửa mã nguồn]
 Tiệp Khắc
 Iran

Tính năng kỹ chiến thuật (A.230)

[sửa |sửa mã nguồn]
Aero A.230

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 10 m (32 ft 10 in)
  • Sải cánh: 15,3 m (50 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 46,2 m2 (497 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1.420 kg (3.131 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.375 kg (5.236 lb)
  • Động cơ: 1 ×Lorraine 12E Courlis kiểu động cơ piston W-12, làm mát bằng nước, 340 kW (450 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 198 km/h (123 mph; 107 kn)
  • Trần bay: 5.800 m (19.029 ft)
  • Vận tốc lên cao: 3,083 m/s (606,9 ft/min)
  • Tải trên cánh: 51 kg/m2 (10 lb/foot vuông)
  • Công suất/khối lượng: 0,14 kW/kg (0,09 hp/lb)

Vũ khí trang bị

Xem thêm

[sửa |sửa mã nguồn]

Máy bay liên quan

A.11 -A.100

Danh sách liên quan

Danh sách máy bay quân sự của Đức -

Năm 1919-1938
Năm 1945-1992
Năm 1993 đến nay
Theo giấy phép
Danh sách các nội dung liên quan đếnhàng không
Tổng thể
Quân sự
Kỷ lục

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Aero_A.30&oldid=63164448
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp