Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Acid fumaric

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết nàycần thêmchú thích nguồn gốc đểkiểm chứng thông tin. Mời bạn giúphoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tớicác nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Axit fumaric
Danh pháp IUPAC(E)-Butenedioic acid
Tên khácaxittrans-1,2-ethylenedicarboxylic
axit 2-butenedioic
axittrans-butenedioic
axit allomaleic
axit boletic
axit donitic
axit lichenic
Nhận dạng
Số CAS110-17-8
Số EINECS203-743-0
DrugBankDB04299
KEGGC00122
ChEBI18012
ChEMBL503160
Mã ATCD05AX01
ẢnhJmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • C(=C/C(=O)O)\C(=O)O

InChI
đầy đủ
  • 1/C4H4O4/c5-3(6)1-2-4(7)8/h1-2H,(H,5,6)(H,7,8)/b2-1+
UNII88XHZ13131
Thuộc tính
Công thức phân tửC4H4O4
Khối lượng mol116,07 g/mol
Bề ngoàiRắn, trắng
Khối lượng riêng1,635 g/cm³, rắn
Điểm nóng chảy287 °C
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước0,63 g/100 mL
Độ axit (pKa)pka1 = 3,03, pka2 = 4,44
Các nguy hiểm
Phân loại của EUKích thích (Xi)
NFPA 704

1
2
0
 
Chỉ dẫn RR36
Chỉ dẫn SS2S26
Các hợp chất liên quan
Axit cacboxylic liên quanAxit maleic
Axit succinic
Axit crotonic
Hợp chất liên quanFumaryl chloride
Fumaronitril
Dimethyl fumarat
Sắt(II) fumarat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trongtrạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Axit fumaric là mộthợp chất hữu cơ có công thức phân tửC4H4O4 (HO2CCH=CHCO2H). Axit fumaric làdạng đồng phân trans của axit but-2-endioic. Axit fumaric có các phản ứng với base, oxit base, kim loại và muối. Nó cũng cóphản ứng cộng và phản ứng este hoá. Khác vớiaxit maleic, nó không có phản ứng tách nước tạo anhydride.

Sinh học

[sửa |sửa mã nguồn]

Axit fumaric có tronglam cận (Fumaria officinalis), các loàinấm ống (đặc biệt làBoletus fomentarius var. pseudo-igniarius),địa yrêu Iceland.

Fumarat là mộttrung gian trongchu trình axit citric được cáctế bào sử dụng để sản xuất năng lượng dưới dạngadenosin triphosphat (ATP) từthực phẩm. Nó được tạo ra bằng sự oxy hóasuccinat bởi enzymsuccinat dehydrogenaza. Fumarat sau đó được enzymfumaraza chuyển đổi thànhmalat.

Fumarat cũng là sản phẩm củachu trình ure.

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Oxaloacetic acidAxit malicFumaric acidAxit succinicSuccinyl-CoA
Acetyl-CoANADH+ H+NAD+H2OFADH2FADCoA+ ATP(GTP)Pi+ ADP(GDP)
+H2ONADH+ H++ CO2
Coenzyme ANAD+
H2OH2ONAD(P)+NAD(P)H+ H+CO2
Citratecis-Aconitic acidIsocitric acidOxalosuccinic acidAlpha-Ketoglutaric acid
L-citrullineCarbamoyl
phosphate
L-ornithine
Pi
L-aspartateUrea
+ATP
PPi+AMPH2O
L-argininosuccinateFumarateL-arginine
Kacetyl-CoA
lysine
leucine
tryptophanalanine
G
G→pyruvate
citrate
glycine
serine
G→glutamate
α-ketoglutarate
histidine
proline
arginine
khác
G→propionyl-CoA
succinyl-CoA
valine
isoleucine
methionine
threonine
propionyl-CoA
G→fumarate
phenylalaninetyrosine
G→oxaloacetate
Khác
Trao đổi chất cysteine
Hình tượng sơ khaiBài viết liên quan đếnhóa học này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Acid_fumaric&oldid=72152976
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp