Bài viết nàycần thêmchú thích nguồn gốc đểkiểm chứng thông tin. Mời bạn giúphoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tớicác nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 2060 2070 2080 2090 2100 2110 2120 |
Năm: | 2092 2093 2094 2095 2096 2097 2098 |
Lịch Gregory | 2095 MMXCV |
Ab urbe condita | 2848 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1544 ԹՎ ՌՇԽԴ |
Lịch Assyria | 6845 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
-Vikram Samvat | 2151–2152 |
-Shaka Samvat | 2017–2018 |
-Kali Yuga | 5196–5197 |
Lịch Bahá’í | 251–252 |
Lịch Bengal | 1502 |
Lịch Berber | 3045 |
Can Chi | Giáp Dần (甲寅年) 4791 hoặc 4731 — đến — Ất Mão (乙卯年) 4792 hoặc 4732 |
Lịch Chủ thể | 184 |
Lịch Copt | 1811–1812 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 184 民國184年 |
Lịch Do Thái | 5855–5856 |
Lịch Đông La Mã | 7603–7604 |
Lịch Ethiopia | 2087–2088 |
Lịch Holocen | 12095 |
Lịch Hồi giáo | 1518–1519 |
Lịch Igbo | 1095–1096 |
Lịch Iran | 1473–1474 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1457 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 77 (令和77年) |
Phật lịch | 2639 |
Dương lịch Thái | 2638 |
Lịch Triều Tiên | 4428 |
Thời gian Unix | 3944678400–3976214399 |
Năm 2095. Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2095 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 95 củathiên niên kỷ thứ 3 và của thế kỷ 21; và năm thứ sáu của thập niên 2090.