Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

1582

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Năm lịchBản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ:thiên niên kỷ 2
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
1582 trong lịch khác
Lịch Gregory1582
MDLXXXII
Ab urbe condita2335
Năm niên hiệu Anh24 Eliz. 1 – 25 Eliz. 1
Lịch Armenia1031
ԹՎ ՌԼԱ
Lịch Assyria6332
Lịch Ấn Độ giáo
 -Vikram Samvat1638–1639
 -Shaka Samvat1504–1505
 -Kali Yuga4683–4684
Lịch Bahá’í−262 – −261
Lịch Bengal989
Lịch Berber2532
Can ChiTân Tỵ (辛巳年)
4278 hoặc 4218
    — đến —
Nhâm Ngọ (壬午年)
4279 hoặc 4219
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt1298–1299
Lịch Dân Quốc330 trướcDân Quốc
民前330年
Lịch Do Thái5342–5343
Lịch Đông La Mã7090–7091
Lịch Ethiopia1574–1575
Lịch Holocen11582
Lịch Hồi giáo989–990
Lịch Igbo582–583
Lịch Iran960–961
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 10 ngày
Lịch Myanma944
Lịch Nhật BảnThiên Chính 10
(天正10年)
Phật lịch2126
Dương lịch Thái2125
Lịch Triều Tiên3915

Năm 1582 (số La Mã: MDLXXXII) là một năm quan trọng do nó chứng kiến sự chuyển đổi sanglịch Gregory, bỏ đi 10 ngày và do đó nó chỉ có 355 ngày.

Năm 1582 đã bắt đầu như là một năm thông thường bắt đầu vào thứ hai theolịch Julius, tiếp tục như bình thường cho đếnthứ 5 ngày 4 tháng 10. Tuy nhiên, ngày hôm sau trở thànhthứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 1582 tại tất cả các quốc gia Công giáo như: Italy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, và Tây Ban Nha. Các nước Đông Âu khác như Nga hay Hy Lạp tiếp tục sử dụng lịch Julius truyền thống với ngày kế tiếp vẫn làthứ 6 ngày 5 tháng 10 cho đến mãi về sau khi họ quyết định thay đổi. Tuy nhiên các giáo hộiChính thống giáo phương Đông vẫn tiếp tục sử dụng lịch Julius.

Sự kiện

[sửa |sửa mã nguồn]

Sinh

[sửa |sửa mã nguồn]

Mất

[sửa |sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
Hình tượng sơ khaiBài viết về các sự kiện trongnăm này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=1582&oldid=71991220
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp