Komi Sje (Ԍ ԍ, chữ nghiêng:Ԍ ԍ) là một chữ cái trongbảng chữ cái Molodtsov, một biến thể củabảng chữ cái Kirin. Nó chỉ được sử dụng trong chữ viết củatiếng Komi vào những năm 1920.[1] Nó đại diện cho âm/ɕ/. Hình dạng của nó tương tự với chữ cái LatinhG (G g G g).
Kí tự | Ԍ | ԍ | ||
---|---|---|---|---|
Tên Unicode | CYRILLIC CAPITAL LETTER KOMI SJE | CYRILLIC SMALL LETTER KOMI SJE | ||
Mã hóa ký tự | decimal | hex | decimal | hex |
Unicode | 1292 | U+050C | 1293 | U+050D |
UTF-8 | 212 140 | D4 8C | 212 141 | D4 8D |
Tham chiếu ký tự số | Ԍ | Ԍ | ԍ | ԍ |
![]() | Bài viết liên quan đếnngôn ngữ học này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |