Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Џ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ Kirin Dzhe
Hệ chữ Kirin
Mẫu tựSlav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ
Dạng chữ thường và chữ nghiêng củadzhe, bao gồm cả từdzhelat (nghĩa làđao phủ).

Dzhe (Џ џ, chữ nghiêng:Џ џ) là một chữ cái trongbảng chữ cái Kirin, được sử dụng trongtiếng Macedoniacác biến thể củatiếng Serbia-Croatia (tiếng Bosnia,tiếng Montenegrotiếng Serbia) để đại diện cho âmLỗi Lua trong Mô_đun:IPA tại dòng 52: invalid option '%T' to 'format'., giống như cách phát âm của j trong “jump”.

Dzhe tương ứng với các chữ ghép дж hay чж, hay với các chữ: Che với nét gạch đuôi (Ҷ ҷ), Che với nét dọc (Ҹ ҹ), Khakassia Che (Ӌ ӌ), Zhe với dấu trăng (Ӂ ӂ), Zhe với dấu hai chấm (Ӝ ӝ), hoặc Zhje (Җ җ).

Trong phiên bảnchữ Latinh của tiếng Serbia-Croatia, nó tương ứng với chữ ghép dž, giống như chữ ghép lj và nj, được coi là một chữ cái duy nhất, kể cả trong trò chơi ô chữ và cho mục đích đối chiếu.

Tiếng Abkhaz sử dụng nó để đại diện cho âmLỗi Lua trong Mô_đun:IPA tại dòng 52: invalid option '%T' to 'format'.. Chữ ghép џь được sử dụng để thể hiện âmLỗi Lua trong Mô_đun:IPA tại dòng 52: invalid option '%T' to 'format'. .

Lịch sử

[sửa |sửa mã nguồn]

Chữ Dzhe lần đầu tiên được sử dụng trongbảng chữ cái Kirin România từ thế kỷ 15, như một dạng sửa đổi của chữч.[1] Những người ghi chép Serbia bắt đầu sử dụng nó trong thế kỷ 17.[2]Vuk Stefanović Karadžić đã đưa nó vào cải cách chữ Kirin của mình, khi chữ cái này được sử dụng rộng rãi.[1]

Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác

[sửa |sửa mã nguồn]

Mã máy tính

[sửa |sửa mã nguồn]
Kí tựЏџ
Tên UnicodeCYRILLIC CAPITAL LETTER DZHECYRILLIC SMALL LETTER DZHE
Mã hóa ký tựdecimalhexdecimalhex
Unicode1039U+040F1119U+045F
UTF-8208 143D0 8F209 159D1 9F
Tham chiếu ký tự sốЏЏџџ
Code page 8551559B1549A
Windows-12511438F1599F
ISO-8859-5175AF255FF
Macintosh Cyrillic218DA219DB


Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^abMaretić, Tomislav.Gramatika i stilistika hrvatskoga ili srpskoga književnog jezika. 1899.
  2. ^Petar Đorđić, "Istorija srpske ćirilice", Belgrade 1970, p. 203

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Hình tượng sơ khaiBài viết liên quan đếnngôn ngữ học này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Џ&oldid=71135426
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp