| Eastern Canada Eastern Canada (tiếng Anh) Est du Canada (tiếng Pháp) | |
|---|---|
| — Region — | |
Eastern Canada (green) within the rest of Canada (tan) | |
| Quốc gia | Canada |
| Tỉnh | New Brunswick,Newfoundland và Labrador,Nova Scotia,Ontario,Đảo Prince Edward,Québec |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 2.783.400 km2 (1,074,700 mi2) |
| Dân số(2016) | |
| • Tổng cộng | 23.946.177 |
| • Mật độ | 8,6/km2 (22/mi2) |
Đông Canada (cũng là cáctỉnh phía Đông) thường được coi là khu vực của phía đông CanadaManitoba.
Ontario vàQuébec tạo thànhTrung Canada, trong khi các tỉnh khác tạo thành CanadaĐại Tây Dương (hay còn gọi làcác tỉnh Đại Tây Dương). Riêng 3 tỉnhNew Brunswick,Nova Scotia vàĐảo Prince Edward còn được gọi làcác tỉnh hàng hải.[1]
Ottawa,thủ đô của Canada, nằm ở phíaOntario tại biên giới ngã ba củaOntario vàQuébec. Nó tạo thành Lãnh thổ thủ đô Canada vớiGatineau, Québec.
Báo chí Canada xác Định nghĩa Đông Canada và AS của mọi thứ bao gồm Đông Thunder Bay, Ontario.
Có hơn 22,5 triệu người ở miền đông Canada, chiếm 70% tổng dân số Canada, trong khi phần lớn dân số tập trung ở Ontario và Quebec.[2]
Đông Canada được đại diện bởi 213 Thành viên của Quốc hội (trong đó 106 ở Ontario, 75 ở Québec và 32 ở các tỉnhĐại Tây Dương) và 78 thượng nghị sĩ.
Tư liệu liên quan tớiEastern Canada tạiWikimedia Commons
Định nghĩa củaEastern Canada tạiWiktionary