Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Đài Loan (tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)

23°42′B121°00′Đ / 23,7°B 121°Đ /23.7; 121.0
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từĐài Loan (tỉnh của Trung Quốc))
Bài này viết về tỉnh do Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tuyên bố có chủ quyền. Đối với tỉnh Đài Loan do Trung Hoa Dân Quốc quản lý, xemĐài Loan (tỉnh của Trung Hoa Dân Quốc).
Taiwan Province
台湾省
—  Tỉnh  —
Tỉnh Đài Loan
Chuyển tự tên
 • Tiếng Trung Quốc台湾省 (Táiwān Shěng)
 • Viết tắtTW / (pinyin:Tái; Hokkien:Tâi; Hakka:Thòi)
 • Bạch thoạitiếng Mân Tuyền ChươngTâi-oân-séng
 • Phiên âmtiếng Khách GiaThòi-vàn-sén orThòi-vân-sén
Bản đồ thể hiện vị trí của tỉnh Đài Loan
Bản đồ thể hiện vị trí của tỉnh Đài Loan
Quốc gia có chủ quyền Trung Quốc
Tách từPhúc Kiến1887
Nhượng cho Nhật Bản17 tháng 4 năm 1895
Trung Hoa Dân quốc kiểm soát25 tháng 10 năm 1945
CHND Trung Hoa tuyên bố chủ quyền1 tháng 10 năm 1949
Tỉnh lỵĐài Bắc
Thành phố lớn nhấtTân Bắc
Phân cấp hành chínhXemthay đổi địa giới
Chính quyền
 • CCP SecretaryTrống
Seerepresentation
 • GovernorVacant
Seerepresentation
 • National People's Congress Representation13 deputies
Diện tích
 • Tổng cộng35,581 km2 (13,738 mi2)
Thứ hạng diện tíchhạng 28
Tên cư dânngười Đài Loan
Nhân khẩu học
 • Thành phần sắc tộc98%người Hán
2%người Cao Sơn
Múi giờUTC+8
Mã ISO 3166CN-TW
Biển số xe
GDP(ước tính năm 2025)[1]CN¥5.78 trillion
 • Per capitaCN¥247,439
US$ 34,426
HDI(2021)0.926rất cao
Tỉnh Đài Loan
"Taiwan" inTraditional (top) andSimplified (bottom) Chinese characters
Giản thể台湾
Phồn thể臺灣
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữTáiwān Shěng
Chú âm phù hiệuㄊㄞˊ   ㄨㄢ   ㄕㄥˇ
Quốc ngữ La Mã tựTair'uan Sheeng
Wade–GilesTʻai2-wan1 Sheng3
Bính âm Thông dụngTáiwan Shěng
MPS2Táiwān Shěng
IPA[tʰǎi.wán ʂə̀ŋ]
Tiếng Khách Gia
Pha̍k-fa-sṳ
  • Thòi-vàn-sénor
  • Thòi-vân-sén
Tiếng Quảng Châu
Latinh hóa YaleTòihwāan Sáang
IPA[tʰɔ̏ːy.wáːn sǎːŋ]
Việt bínhToi4 waan1 Saang2
Tiếng Mân Nam
POJtiếng Mân Tuyền ChươngTâi-oân-séng
Tâi-lôTâi-uân-síng
Tiếng Mân Đông
Phiên âm Bình thoạitiếng Phúc ChâuDài-uăng sēng
Chuyên đề
Chính trị Trung Quốc

Thế hệ Lãnh đạo
Hiến pháp Trung Quốc
Lãnh đạo Tối cao
Tập thể tối cao
Ý thức hệ
Tổ chức Đảng


Lịch sử Đảng
Quyền lực Hành pháp
Tổ chức Quốc vụ viện

Lịch sử Quốc vụ viện
Lập pháp
Tổ chức Nhân Đại Toàn quốc
Chính đảng trong Nhân Đại


Lịch sử Nhân Đại
Mặt trận đoàn kết
Tổ chức Chính Hiệp

Lịch sử Chính Hiệp
Hệ tư tưởng
Thế kỷ XXI Trung Quốc

Luật pháp



Chủ nghĩa xã hộiTrung Quốc
Lãnh đạo Nhà nước
Tổ chức Nhà nước
Vì Nhân dân phục vụ
Giải phóng
Tổ chức Quân đội
Lực lượng quân sự

Quân khu

Lịch sử Giải phóng quân tiêu biểu
Chống tham nhũng

Kiểm soát Tư pháp


Tuyên truyền Trung Quốc


Chủ nghĩa dân tộc
Hồng KôngMa Cao


Trung Quốc – Đài Loan

Khu vực khác
Chính sách đối ngoại





Quan hệ ngoại giao



Kinh tế Trung Quốc

Dân số
Tôn giáo
Trước 1949

Lịch sử Trung Quốc 1949 – 1976

Thời kỳ 1976 – 2012

Thời kỳ kể từ 2012
Phân cấp hành chính
Bí thư Tỉnh ủy(thứ nhất)
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân(thứ hai)
Chức vụ cao cấp

Bảng Công vụ viên

Tỉnh Đài Loan (Phồn thể: 臺灣省 hay 台灣省,Giản thể: 台湾省,Bính âm: Táiwān shěng) là một tên gọi mang tính chính trị đượcCộng hòa Nhân dân Trung Hoa và một số nước sử dụng để ám chỉ rằng Đài Loan chỉ là một tỉnh của chính thể này. Tỉnh này bao gồm hònđảo Đài Loan và các đảo nhỏ xung quanh, cũng nhưQuần đảo Bành Hồ, thường được gọi làKhu vực Đài Loan.

Vị thế chính trị Đài Loan hiện tại vẫn rất phức tạp. Saunội chiến Trung Quốc, chính quyềnCộng hòa Nhân dân Trung Hoa doĐảng Cộng sản Trung Quốc cầm quyền đã giành được toàn bộĐại Lục và đảoHải Nam, trong khiHồng KôngMa Cao doAnhBồ Đào Nha nắm giữ chủ quyền từ trước (về sau được trao trả lại), thì còn lại khu vực Đài Loan thành lập đất nước riêng.

Mặc dù Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tuyên bố Đài Loan là lãnh thổ hợp pháp của mình, nhưng nước này thừa nhận Đài Loan đang nằm ngoài lãnh thổ kiểm soát thực tế của mình và không duy trì một chính phủ trong bóng tối hoặc chính phủ lưu vong cho tỉnh Đài Loan. Tuy nhiên, quốc hội Trung Quốc có các nhà lập pháp đại diện cho Đài Loan, hầu hết là người đại lục gốc Đài Loan. Tuy nhiên, một đại diện trong Quốc hội Trung Quốc (Lư Lệ An) đã sinh ra và lớn lên ở Đài Loan.

Hành chính

[sửa |sửa mã nguồn]

Chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa không công nhận các thay đổi về hành chính của Trung Hoa Dân Quốc sau năm 1949. Theo đó, việcĐài BắcCao Hùng hay gần đây làTân Bắc,Đài Trung, vàĐài Nam trở thành thành phố trực thuộc trung ương không được Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa công nhận, và tất cả các thành phố này đều được coi là thuộc về tỉnh Đài Loan. Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa vẫn coiĐài Bắc là tỉnh lỵ của Đài Loan mặc dù Trung Hoa Dân Quốc đã chuyển tỉnh lỵ tỉnh Đài Loan do họ quản lý về thônTrung Hưng, thành phốNam Đầu. Các bản đồ do Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa xuất bản sau năm 1949 đều thể hiện những ranh giới hành chính từ năm 1949 trở về trước.

Tỉnh Đài Loan được chia thành 16 huyện và 7 thành phố:[2]

Bản đồThứ tựTên gọichữ HánBính âmCấp
1thành phốĐài Bắc台北市Táiběi ShìThành phố cấp địa khu (địa cấp thị)
6thành phốCao Hùng高雄市Gāoxióng ShìThành phố cấp địa khu
4thành phốĐài Trung台中市Táizhōng ShìThành phố cấp huyện (huyện cấp thị)
5thành phốĐài Nam台南市Táinán ShìThành phố cấp huyện
7thành phốCơ Long基隆市Jīlóng ShìThành phố cấp huyện
9thành phốTân Trúc新竹市Xīnzhú ShìThành phố cấp huyện
8thành phốGia Nghĩa嘉义市Jiāyì ShìThành phố cấp huyện
2huyện Đài Bắc台北县Táiběi XiànHuyện
6huyện Cao Hùng高雄县Gāoxióng XiànHuyện
4huyện Đài Trung台中县Táizhōng XiànHuyện
5huyện Đài Nam台南县Táinán XiànHuyện
10huyện Tân Trúc新竹县Xīnzhú XiànHuyện
11huyện Gia Nghĩa嘉义县Jiāyì XiànHuyện
3huyện Đào Viên桃园县Táoyuán XiànHuyện
12huyện Miêu Lật苗栗县Miáolì XiànHuyện
13huyện Chương Hóa彰化县Zhānghuà XiànHuyện
14huyện Vân Lâm云林县Yúnlín XiànHuyện
15huyện Bình Đông屏东县Píngdōng XiànHuyện
16huyện Nghi Lan宜兰县Yílán XiànHuyện
17huyện Nam Đầu南投县Nántóu XiànHuyện
18huyện Hoa Liên花莲县Hūalián XiànHuyện
19huyện Đài Đông台東县Táidōng XiànHuyện
20huyện Bành Hồ澎湖县Pénghú XiànHuyện

Chú ý: Trung Hoa Dân Quốc sử dụng phương phápWade–Giles để phiên âm tên gọi, còn Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa sử dụngBính âm nên tên gọi của các đơn vị hành chính trong các thứ tiếng không nằm trong vùng ảnh hướng của văn hóa Hán có sự khác biệt, ví dụĐài Bắc được THDQ phiên âm làTaipei còn CHNDTH phiên âm làTaibei.

Đại biểu

[sửa |sửa mã nguồn]

Tỉnh Đài Loan được bầuĐại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc (tức Quốc hội) của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Các đại biểu này đến từ cộng đồng người nói tiếng Phúc Kiến có một số tổ tiên tại Đài Loan hiện đang sinh sống tạiTrung Quốc đại lục. Tuy nhiên, các đại biểu đại diện cho tỉnh Đài Loan gần đây hầu hết đều sinh ra ở Trung Quốc đại lục.

Xem thêm

[sửa |sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa |sửa mã nguồn]
  1. ^"Report for Selected Countries and Subjects".International Monetary Fund.
  2. ^"台湾行政区划". 行政区划网. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2012.

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
  • Bush, R. & O'Hanlon, M. (2007).A War Like No Other: The Truth About China's Challenge to America. Wiley.ISBN 0471986771
  • Bush, R. (2006).Untying the Knot: Making Peace in the Taiwan Strait. Brookings Institution Press.ISBN 0815712901
  • Carpenter, T. (2006).America's Coming War with China: A Collision Course over Taiwan. Palgrave Macmillan.ISBN 1403968411
  • Cole, B. (2006).Taiwan's Security: History and Prospects. Routledge.ISBN 0415365813
  • Copper, J. (2006).Playing with Fire: The Looming War with China over Taiwan. Praeger Security International General Interest.ISBN 0275988880
  • Federation of American Scientists et al. (2006).Chinese Nuclear Forces and U.S. Nuclear War Planning
  • Gill, B. (2007).Rising Star: China's New Security Diplomacy. Brookings Institution Press.ISBN 0815731469
  • Shirk, S. (2007).China: Fragile Superpower: How China's Internal Politics Could Derail Its Peaceful Rise. Oxford University Press.ISBN 0195306090
  • Tsang, S. (2006).If China Attacks Taiwan: Military Strategy, Politics and Economics. Routledge.ISBN 0415407850
  • Tucker, N.B. (2005).Dangerous Strait: the U.S.-Taiwan-China Crisis. Columbia University Press.ISBN 0231135645

Liên kết ngoài

[sửa |sửa mã nguồn]
Tỉnh (22)
Bản đồ hành chính Trung Quốc
Khu tự trị (5)
Trực hạt thị (4)
Đặc khu hành chính (2)
Tỉnh tranh chấp (1)

{{#coordinates:}}: một trang không thể chứa nhiều hơn một thẻ chính

Stub icon

Bài viết liên quan đếnTrung Quốc này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đài_Loan_(tỉnh_của_Cộng_hòa_Nhân_dân_Trung_Hoa)&oldid=74520955
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp