Movatterモバイル変換


[0]ホーム

URL:


Bước tới nội dung
WikipediaBách khoa toàn thư mở
Tìm kiếm

Ê

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ê
Ê
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cáichữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEe
ÊêGgHhIiKkLlMmNn
OoÔôƠơPpQqRrSsTt
UuƯưVvXxYy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
AaBbCcDdEeFfGgHh
IiJjKkLlMmNnOoPp
QqRrSsTtUuVvWwXx
YyZz

Ê, ê là một ký tự trongbảng chữ cái Latin. Chữ cái này được sử dụng trong cáctiếng Afrikaans,tiếng Hà Lan,tiếng Pháp,tiếng Friuli,tiếng Kurd,tiếng Na Uy,tiếng Bồ Đào Nha,tiếng Việttiếng Wales.

  • Ê là từ cảm thán trong tiếng Việt, thường dùng để gọi người khác, thể hiện sự thân mật, gần gũi hoặc gây chú ý. Tùy ngữ cảnh,Ê có thể mang sắc thái vui vẻ, hóm hỉnh hoặc hơi suồng sã, nhưng luôn hàm ý mối quan hệ không quá cách biệt.
  • Ví dụ như : Ê mày, tao đói quá!
  • Ê biết gì chưa?
  • Ê còn được dùng để miêu tả cảm giác tê buốt hay nhức nhẹ trên cơ thể, chẳng hạn: ê răng, ê lưng, tạo nên sự khó chịu nhưng không quá dữ dội.
  • Ví dụ như : Tôi cảm thấy khá ê răng.
  • Sau 1 tháng trị liệu, bạn còn thấy ê lưng không?


Bảng chữ cáichữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy
AaBbCcDdEeFfGgHhIiJjKkLlMmNnOoPpQqRrSsTtUuVvWwXxYyZz
Chữ E với cácdấu phụ
ÉéÈèĔĕÊêĚěËëẼẽĖėȨȩḜḝĘęĒēḖḗḔḕẺẻȄȅȆȇẸẹḘḙḚḛɆɇ
Các chữ códấu mũ ( ◌̂ )
ÂâĈĉÊêĜĝĤĥÎ îĴĵÔôŜŝÛûŴŵŶŷẐẑ
ÊaÊăÊâÊbÊcÊdÊđÊeÊêÊfÊgÊhÊiÊjÊkÊlÊmÊnÊoÊôÊơÊpÊqÊrÊsÊtÊuÊưÊvÊwÊxÊyÊz
ÊAÊĂÊÂÊBÊCÊDÊĐÊEÊÊÊFÊGÊHÊIÊJÊKÊLÊMÊNÊOÊÔÊƠÊPÊQÊRÊSÊTÊUÊƯÊVÊWÊXÊYÊZ
ăÊâÊđÊêÊôÊơÊưÊ
ĂÊÂÊĐÊÊÊÔÊƠÊƯÊ
Ghép chữ E với số hoặc số với chữ E
Ê0Ê1Ê2Ê3Ê4Ê5Ê6Ê7Ê8Ê9
Xem thêm

Tham khảo

[sửa |sửa mã nguồn]
Bài viết này vẫn cònsơ khai. Bạn có thể giúp Wikipediamở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ê&oldid=72394283
Thể loại:
Thể loại ẩn:

[8]ページ先頭

©2009-2025 Movatter.jp